Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Travelling in the future có đáp án
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Writing có đáp án
-
1352 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
people / in / driverless / travel / a few years' time? / in / Will / cars
Will people travel in driverless cars in a few years' time?
Câu 2:
23/07/2024Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
his bike, / He likes / but / he / mine. / doesn't like
He likes his bike, but he doesn't like mine.
Anh ấy thích chiếc xe đạp của anh ấy, nhưng anh ấy không thích của tôi.
Câu 3:
23/07/2024Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
fuel / of / transport / means / How much / use? / will / these
Các phương tiện giao thông này sẽ sử dụng bao nhiêu nhiên liệu?
Câu 4:
22/07/2024Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
planes / the sun's / Solar / power / to / their engines. / use / energy
Solar planes use the sun's energy to power their engines.
Máy bay năng lượng mặt trời sử dụng năng lượng của mặt trời để cung cấp năng lượng cho động cơ của chúng.
Câu 5:
22/07/2024Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
want /I / have / a teleporter / I can / so / anywhere. / to / go
Tôi muốn có một người dịch chuyển để tôi có thể đi bất cứ đâu.
Câu 6:
22/07/2024Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
be / faster / and safer, / will / Bullet trains / avoid / and / riders / traffic jam. / can
Bullet trains will be faster and safer, and riders can avoid traffic jam.
Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn và an toàn hơn, và người đi có thể tránh bị kẹt xe.
Câu 7:
21/07/2024Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
lam writing to one of my friends. (MINE)
I am writing to a friend of mine.
Tôi đang viết thư cho một người bạn của tôi.
Câu 8:
17/07/2024Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
This modern car belongs to him. (HIS)
This is his modern car.
Đây là chiếc xe hiện đại của anh ấy.
Câu 9:
22/07/2024Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
We went on holiday with some friends of ours. (OUR)
We went on holiday with some of our friends.
Chúng tôi đã đi nghỉ với một số người bạn của chúng tôi.
Câu 10:
21/07/2024Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
I don't think those trains will be popular here. (WON'T)
I think those trains won't be popular here.
Tôi nghĩ những chuyến tàu đó sẽ không phổ biến ở đây.
Câu 11:
17/07/2024Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
Mr Long, one neighbour of ours, is very kind. (NEIGHBOURS)
Mr Long, one of our neighbours, is very kind.
Anh Long, một trong những người hàng xóm của chúng tôi, rất tốt bụng.
Câu 12:
19/07/2024Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
In the future, people will use more driverless cars than they do now. (AS)
Now people don't use as many driverless cars as they will in the future.
Bây giờ mọi người không sử dụng nhiều ô tô không người lái như họ sẽ sử dụng trong tương lai.
Bài thi liên quan
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Pronunciation có đáp án
-
15 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Vocabulary có đáp án
-
13 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Grammar có đáp án
-
14 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Reading có đáp án
-
10 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Speaking có đáp án
-
6 câu hỏi
-
30 phút
-