Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Travelling in the future có đáp án
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Grammar có đáp án
-
1356 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)
He (not finish) his studies until August next year.
Anh ấy sẽ không hoàn thành việc học của mình cho đến tháng 8 năm sau.
Câu 2:
22/07/2024Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)
In the future, more and more people (use) renewable energy.
Trong tương lai, ngày càng có nhiều người sử dụng năng lượng tái tạo.
Câu 3:
21/07/2024Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)
What you (do) when you grow up?
Bạn sẽ làm gì khi lớn lên?
Câu 4:
19/07/2024Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)
It (be) fun to go in a driverless car.
Câu 5:
19/07/2024Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)
How many students (attend) the Autocar Competition tomorrow?
Có bao nhiêu học sinh sẽ tham dự Cuộc thi Autocar vào ngày mai?
Câu 6:
23/07/2024Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)
In the next 50 years, people (not travel) by normal cars to work.
Trong 50 năm tới, mọi người sẽ không đi bằng ô tô bình thường để đi làm.
Câu 7:
23/07/2024Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)
She (come) to Mai's birthday party next Friday?
Cô ấy sẽ đến dự tiệc sinh nhật của Mai vào thứ sáu tới chứ?
Câu 8:
17/07/2024Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)
I don't think I (get) the scholarship this year.
Đáp án “will get”
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V
Dịch nghĩa: “ Tôi không nghĩa tôi sẽ nhận được học bổng trong năm nay.”
Câu 9:
17/07/2024Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)
This is her car. That car is (my / mine).
Đây là xe của cô ấy. Chiếc xe đó là của tôi.
Câu 10:
17/07/2024Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)
My motorbike runs on electricity. (His / He) runs on petrol.
His
Xe máy của tôi chạy bằng điện. Anh ấy chạy bằng xăng.
Câu 11:
17/07/2024Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)
Your train was on time. (My / Mine) was late.
Mine
Chuyến tàu của bạn đã đến đúng giờ. Của tôi đã muộn.
Câu 12:
22/07/2024Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)
We go to school together. I ride my bike and she rides (her / hers).
hers
Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi và cô ấy đi xe của cô ấy.
Câu 13:
17/07/2024Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)
Their bus can carry 30 passengers. (Our / Ours) can carry 40 passengers.
Ours
Xe buýt của họ có thể chở 30 hành khách. Của chúng tôi có thể chở 40 hành khách.
Câu 14:
17/07/2024Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)
We want to sell our cars but they want to repair (their / theirs).
theirs
Chúng tôi muốn bán ô tô của mình nhưng họ muốn sửa chữa của chúng.
Bài thi liên quan
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Pronunciation có đáp án
-
15 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Vocabulary có đáp án
-
13 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Reading có đáp án
-
10 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Speaking có đáp án
-
6 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Giải VTH Tiếng Anh 7 Unit 11. Writing có đáp án
-
12 câu hỏi
-
60 phút
-