Câu hỏi:

22/07/2024 116

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

We go to school together. I ride my bike and she rides (her / hers).

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

hers

Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi và cô ấy đi xe của cô ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

In the future, more and more people (use) renewable energy.

Xem đáp án » 22/07/2024 2,477

Câu 2:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

What you (do) when you grow up?

Xem đáp án » 21/07/2024 949

Câu 3:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

She (come) to Mai's birthday party next Friday?

Xem đáp án » 23/07/2024 706

Câu 4:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

In the next 50 years, people (not travel) by normal cars to work.

Xem đáp án » 23/07/2024 555

Câu 5:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

He (not finish) his studies until August next year.

Xem đáp án » 21/07/2024 530

Câu 6:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

My motorbike runs on electricity. (His / He) runs on petrol.

Xem đáp án » 17/07/2024 418

Câu 7:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

I don't think I (get) the scholarship this year.

Xem đáp án » 17/07/2024 381

Câu 8:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

This is her car. That car is (my / mine).

Xem đáp án » 17/07/2024 316

Câu 9:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

How many students (attend) the Autocar Competition tomorrow?

Xem đáp án » 19/07/2024 295

Câu 10:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

It (be) fun to go in a driverless car.

Xem đáp án » 19/07/2024 233

Câu 11:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

We want to sell our cars but they want to repair (their / theirs).

Xem đáp án » 17/07/2024 161

Câu 12:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

Your train was on time. (My / Mine) was late.

Xem đáp án » 17/07/2024 94

Câu 13:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

Their bus can carry 30 passengers. (Our / Ours) can carry 40 passengers.

Xem đáp án » 17/07/2024 93

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »