Câu hỏi:

22/07/2024 2,478

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

In the future, more and more people (use) renewable energy.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

will use

Trong tương lai, ngày càng có nhiều người sử dụng năng lượng tái tạo.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

What you (do) when you grow up?

Xem đáp án » 21/07/2024 949

Câu 2:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

She (come) to Mai's birthday party next Friday?

Xem đáp án » 23/07/2024 706

Câu 3:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

In the next 50 years, people (not travel) by normal cars to work.

Xem đáp án » 23/07/2024 555

Câu 4:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

He (not finish) his studies until August next year.

Xem đáp án » 21/07/2024 530

Câu 5:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

My motorbike runs on electricity. (His / He) runs on petrol.

Xem đáp án » 17/07/2024 418

Câu 6:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

I don't think I (get) the scholarship this year.

Xem đáp án » 17/07/2024 381

Câu 7:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

This is her car. That car is (my / mine).

Xem đáp án » 17/07/2024 316

Câu 8:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

How many students (attend) the Autocar Competition tomorrow?

Xem đáp án » 19/07/2024 295

Câu 9:

Put the verbs in brackets in the future simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn.)

It (be) fun to go in a driverless car.

Xem đáp án » 19/07/2024 233

Câu 10:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

We want to sell our cars but they want to repair (their / theirs).

Xem đáp án » 17/07/2024 161

Câu 11:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

We go to school together. I ride my bike and she rides (her / hers).

Xem đáp án » 22/07/2024 116

Câu 12:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

Your train was on time. (My / Mine) was late.

Xem đáp án » 17/07/2024 94

Câu 13:

Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)

Their bus can carry 30 passengers. (Our / Ours) can carry 40 passengers.

Xem đáp án » 17/07/2024 93

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »