Câu hỏi:

17/07/2024 667

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

This modern car belongs to him. (HIS)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

This is his modern car.

Đây là chiếc xe hiện đại của anh ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

people / in / driverless / travel / a few years' time? / in / Will / cars

Xem đáp án » 22/07/2024 1,760

Câu 2:

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

planes / the sun's / Solar / power / to / their engines. / use / energy

Xem đáp án » 22/07/2024 1,665

Câu 3:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

We went on holiday with some friends of ours. (OUR)

Xem đáp án » 22/07/2024 1,186

Câu 4:

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

his bike, / He likes / but / he / mine. / doesn't like

Xem đáp án » 23/07/2024 1,153

Câu 5:

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

want /I / have / a teleporter / I can / so / anywhere. / to / go

Xem đáp án » 22/07/2024 961

Câu 6:

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

be / faster / and safer, / will / Bullet trains / avoid / and / riders / traffic jam. / can

Xem đáp án » 22/07/2024 788

Câu 7:

Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)

fuel / of / transport / means / How much / use? / will / these

Xem đáp án » 23/07/2024 775

Câu 8:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

In the future, people will use more driverless cars than they do now. (AS)

Xem đáp án » 19/07/2024 759

Câu 9:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

lam writing to one of my friends. (MINE)

Xem đáp án » 21/07/2024 741

Câu 10:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

Mr Long, one neighbour of ours, is very kind. (NEIGHBOURS)

Xem đáp án » 17/07/2024 695

Câu 11:

Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

I don't think those trains will be popular here. (WON'T)

Xem đáp án » 21/07/2024 559

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »