Câu hỏi:
22/07/2024 788
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
be / faster / and safer, / will / Bullet trains / avoid / and / riders / traffic jam. / can
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
be / faster / and safer, / will / Bullet trains / avoid / and / riders / traffic jam. / can
Trả lời:
Bullet trains will be faster and safer, and riders can avoid traffic jam.
Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn và an toàn hơn, và người đi có thể tránh bị kẹt xe.
Bullet trains will be faster and safer, and riders can avoid traffic jam.
Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn và an toàn hơn, và người đi có thể tránh bị kẹt xe.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
people / in / driverless / travel / a few years' time? / in / Will / cars
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
people / in / driverless / travel / a few years' time? / in / Will / cars
Câu 2:
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
planes / the sun's / Solar / power / to / their engines. / use / energy
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
planes / the sun's / Solar / power / to / their engines. / use / energy
Câu 3:
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
We went on holiday with some friends of ours. (OUR)
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
We went on holiday with some friends of ours. (OUR)
Câu 4:
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
his bike, / He likes / but / he / mine. / doesn't like
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
his bike, / He likes / but / he / mine. / doesn't like
Câu 5:
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
want /I / have / a teleporter / I can / so / anywhere. / to / go
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
want /I / have / a teleporter / I can / so / anywhere. / to / go
Câu 6:
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
fuel / of / transport / means / How much / use? / will / these
Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu có nghĩa.)
fuel / of / transport / means / How much / use? / will / these
Câu 7:
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
In the future, people will use more driverless cars than they do now. (AS)
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
In the future, people will use more driverless cars than they do now. (AS)
Câu 8:
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
lam writing to one of my friends. (MINE)
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
lam writing to one of my friends. (MINE)
Câu 9:
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
Mr Long, one neighbour of ours, is very kind. (NEIGHBOURS)
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
Mr Long, one neighbour of ours, is very kind. (NEIGHBOURS)
Câu 10:
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
This modern car belongs to him. (HIS)
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
This modern car belongs to him. (HIS)
Câu 11:
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
I don't think those trains will be popular here. (WON'T)
Rewrite the sentence, using the words in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
I don't think those trains will be popular here. (WON'T)