Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chương 7: Đa dạng thế giới sống - Bộ Kết nối tri thức
Bài 37: Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên
-
2134 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
10 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Hoàn thành bảng thu hoạch theo mẫu sau:
STT | Tên động vật quan sát được | Môi trường sống | Đặc điểm |
1 | Tôm | Dưới nước | Chân phân đốt, khớp động với nhau |
2 | Mèo | Trên cạn | Có lông mao bao phủ, có vú, đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ |
3 | Chim bồ câu | Trên cạn | Có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh, đẻ trứng |
4 | Ếch đồng | Nơi ẩm ướt | Da ẩm ướt, hô hấp bằng da và phổi |
5 | Cá chép | Dưới nước | Có các đôi vây, hô bấp bằng mang |
Câu 2:
23/07/2024Trả lời câu hỏi:
a) Trong khu vực quan sát, nhóm động vật nào em gặp nhiều nhất? Nhóm nào gặp ít nhất? Nhận xét về hình dạng, kích thước, cơ quan di chuyển và cách di chuyển của các loài động vật quan sát được.
b) Nêu tên các loài động vật có ích cho cây, có hại cho cây mà em quan sát được.
c) Nhiều loài động vật có màu sắc trùng với màu sắc của môi trường hoặc có hình dạng giống với động vật nào đó trong môi trường (hình 37.2). Hãy kể tên các động vật giống với những đặc điểm trên mà em quan sát được. Theo em, đặc điểm này có lợi gì cho động vật?
a)
- Nhóm động vật gặp nhiều nhất: côn trùng
- Nhóm động vật gặp ít nhất: ruột khoang
- Nhận xét các động vật quan sát được:
Tên động vật | Hình dạng | Kích thước | Cơ quan di chuyển | Cách di chuyển |
Chim bồ câu | Thân hình thoi | Khoảng 500g | Cánh, chân | Bay và đi bộ |
Châu chấu | Thân hình trụ | Khoảng 3 – 5g | Cánh, chân | Bay, bò, nhảy |
Sâu | Thân hình trụ | Khoảng 1 – 2g | Cơ thể | Bò |
b) Vai trò của các loại động vật đã quan sát:
+ Chim bắt sâu hại cây
- Có hại:
- Sâu và châu chấu ăn lá cây
c) Tên các động vật có tính ngụy trang và đặc điểm của chúng:
Tên động vật | Đặc điểm |
Sâu bướm | Thân có màu xanh giống màu lá |
Bọ que | Cơ thể màu nâu nhạt, mảnh và dài giống cành cây |
Châu chấu | Thân có màu xanh giống màu lá |
- Những đặc điểm kể trên giúp động vật có thể ngụy trang, tránh khỏi nguy hiểm từ các vật săn mồi.
Bài thi liên quan
-
Bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật
-
15 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài 26: Khóa lưỡng phân
-
7 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài 27: Vi khuẩn
-
19 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài 28: Thực hành: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn
-
1 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài 29: Virus
-
16 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài 30: Nguyên sinh vật
-
15 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài 31: Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật
-
2 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài 32: Nấm
-
17 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài 33: Thực hành: Quan sát các loại nấm
-
3 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài 34: Thực vật
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-