Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SBT Toán học 11 CTST Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Giải SBT Toán học 11 CTST Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Giải SBT Toán học 11 CTST Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

  • 40 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

14/07/2024

Vẽ đồ thị hàm số y=2x .

Xem đáp án

Tập xác định: .

Do 2  > 1 nên hàm số đồng biến trên .

Bảng giá trị:

x

-2

-1

 0

1

2

y

         12

        22

1

         2

2

Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ theo bảng giá trị và nằm phía trên trục hoành.

Từ đó, ta vẽ được đồ thị hàm số như hình vẽ.

Media VietJack


Câu 2:

06/07/2024

Vẽ đồ thị hàm số y=log32x

Xem đáp án

Tập xác định: D=(0;+)

Do 32 > 1 nên hàm số đồng biến trên (0;+) .

Bảng giá trị:

x

1

2

3

4

5

y

0

log322

log323

log324

log325

Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ theo bảng giá trị và nằm phía bên phải trục tung.

Từ đó, ta vẽ được đồ thị hàm số như hình vẽ.

Media VietJack


Câu 3:

06/07/2024

Tìm tập xác định của các hàm số:

a) y=log2(x4) ;               

b) y=log0,2(x2+2x+1)  ;      

c)y=log5xx1 .

Xem đáp án

a) Để hàm số xác định thì x – 4 > 0  x > 4.

Tập xác định của hàm số là: D=(4;+)

b) Để hàm số xác định thì x2 + 2x + 1 > 0  x1

Tập xác định của hàm số là: D=\{1}

c) y=log5xx1=log5xlog5(x1)

 Để hàm số xác định thì   x>0x1>0x>0x>1x>1

Tập xác định của hàm số là: D=(;0)(1;+)


Câu 4:

06/07/2024

So sánh các cặp số sau:

a) 1,041,71,042;                 

b) 3525  3535 ;

c) 1,20,30,91,8;                   

d) 130,4  3– 0,2  .

Xem đáp án

a) Ta thấy 1,04 >1 và 1,7 < 2.

Do đó 1,041,7 < 1,042.                    

b) Ta thấy 0<35<1  và 25>35

Do đó 3525 < 3535  .

c) Ta có: 1,20,3 > 1,20 >1 (do 1,2 > 1 và 0,3 > 0)

Và 0,91,8 < 0,90 < 1 (do 0 < 0,9 < 1 và 1,8 > 0)

Do đó 1,20,3 > 1 > 0,91,8.

d) Ta có: 30,4 > 30 = 1 (do 3 > 1 và 0,4 > 0);

3– 0,2  < 30 =1 (do 3 > 1 và – 0,2 < 0).

Do đó, ta có: 30,4 > 1> 3–0,2   hay 130,4 > 1 > 30,2  .


Câu 5:

06/07/2024

So sánh các cặp số sau:

a) 3 275 ;                 

b) 194 1273 ;

c) 153  255 ;                 

d) 0,7109  0,7910 .

Xem đáp án

a) Ta có 1333=133.3=1393=313

Do đó 312<335  hay 3  < 275 .

b) Ta có 194=132.4=138  1333=133.3=139 .

Do đó 138>139  hay 194<1273 .

c) Ta có 153=513=(51)13=513 ; 255=525=525 .

Do đó 513<525 hay 153<255 ;

d) Do 0,7109=0,7109 0,7910=0,7910 .

Do đó 0,7109<0,7910  hay  0,7109<0,7910 .


Câu 6:

16/07/2024

So sánh các cặp số sau:

a) log 4,9 và log 5,2;                      

b) log0,3 0,7 log0,3 0,8;

c) logπ3  log3π .

Xem đáp án

a) Hàm số log x có cơ số là 10 > 1 nên đồng biến trên (0;+)  và do 4,9 < 5,2.

Do đó log 4,9 < log 5,2;

b) Hàm số log0,3x  có cơ số 0 < 0,3 < 1 nên nghịch biến trên (0;+) 0,7 < 0,8.

Do đó log0,30,7  > log0,30,8 ;

c) Hàm số log3x  có cơ số là 3 > 1 nên đồng biến trên (0;+)  và π > 3.

Do đó logπ3>log33=1(1)

Hàm số  có cơ số là π > 1 nên đồng biến trên và π > 3.

Do đó logπ3<logππ=1 (2)

Kết hợp (1) và (2) ta có, logπ3  < 1 < log3π .

Vậy logπ3  < log3π .


Câu 7:

06/07/2024

So sánh các cặp số sau:

a) 2log0,65  3log0,6233 ;                        

b) 6 log5 2 và 2 log5 6 ;

c) 12log2121  2log223 ;                   

d) 2 log3 7 và 6 log9  4.

Xem đáp án

a) Ta có 2log0,65=log0,652=log0,625

3log0,6233=log0,63.2333=log0,6(24)

Do hàm số log0,6x  cơ số 0 < 0,6 < 1 nên hàm số nghịch biến trên (0;+) và 25 > 24 .

Do đó log0,625<log0,624 .

Vậy 2log0,65<3log0,6233 .

b) Ta có 6log52=log526=log564 ;

2log56=log562=log536

Do hàm số log5x  cơ số 5 > 1 nên hàm số đồng biến trên (0;+)  và 64 > 36.

Do đó log564>log536 ,

Vậy 6log52>2log56 ;

c) Ta có 12log2121=log2121=log211 ;

2log223=log2232=log2232=log212

Do hàm số log2x  cơ số 2 > 1 nên hàm số đồng biến trên (0;+)  và 11 < 12.

Do đó log211<log212 .

Vậy 12log2121<2log223 ;

d) Ta có 2log37=log372=log349 ;

 =6log94=6log324=6.12log34

=3log34=log343=log364

Do hàm số log3x  cơ số  3 > 1 nên hàm số đồng biến trên (0;+)  và 49 < 64.

Do đó log349<log364

Vậy 2log37<6log94


Câu 8:

06/07/2024

Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

a) y=f(x)=52x  trên đoạn [−1; 4];

b) y=f(x)=13x   trên đoạn .

Xem đáp án

a) Hàm số y=f(x)=52x có cơ số  52>1  nên đồng biến trên R, ta có:

maxx[1;4]y=f(4)=524=2516

• minx[1;4]y=f(1)=521=255

b) Hàm số y=f(x)=13x=13x có cơ số 0<13<1 nên nghịch biến trên R, ta có:

maxx[2;2]y=f(2)=132=9

 minx[2;2]y=f(2)=132=19


Câu 9:

22/07/2024

Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

a) y=f(x)=log13x  trên đoạn 13;  3 .

b) y=f(x)=log2(x+1)  trên đoạn 12;  3 .

Xem đáp án

a) Hàm số y=f(x)=log13x có cơ số 0<13<1  nên nghịch biến trên (0;+) , ta có:

 maxx13;3y=f13=log1313=2

 minx13;3y=f3=log133=2

b) Hàm số y=f(x)=log2(x+1) có cơ số 2>1  nên đồng biến trên (0;+) , ta có:

 maxx13;3y=f3=log24=2

minx13;3y=f12=log212=1


Câu 10:

06/07/2024

Sau khi bệnh nhân uống một liệu thuốc, lượng thuốc còn lại trong cơ thể giảm dần và được tính theo công thức D(t) = D0.at (mg) trong đó D0 và a là các hằng số dương, t là thời gian tính bằng giờ kể từ thời điểm uống thuốc.

a) Tại sao có thể khẳng định rằng 0 < a < 1?

b) Biết rằng bệnh nhân đã uống 100 mg thuốc và sau 1 giờ thì lượng thuốc trong cơ thể còn 80 mg. Hãy xác định giá trị của D0 và a.

c) Sau 5 giờ, lượng thuốc đã giảm đi bao nhiêu phần trăm so với lượng thuốc ban đầu?

Xem đáp án

a) Do lượng thuốc trong cơ thể giảm dần, nên hàm số D(t) nghịch biến, do đó 0<a<1

b) Ta có: D0 = 100, 80 = 100.a1 (mg)  a=80100=0,8

Vậy D0 = 100, a = 0,8.

c) Sau 5 giờ, lượng thuốc đã còn còn D(5) = 100.0,85.  

Tỉ lệ lượng thuốc đã giảm so với lượng thuốc ban đầu là

D0D(5)D0=100100.0,851000,672367,23%

Vậy sau 5 giờ, lượng thuốc đã giảm đi khoảng 67,23% so với lượng thuốc ban đầu.


Bắt đầu thi ngay