Giải SBT Toán học 11 CTST Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Giải SBT Toán học 11 CTST Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
-
49 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
14/07/2024Vẽ đồ thị hàm số .
Tập xác định: .
Do > 1 nên hàm số đồng biến trên .
Bảng giá trị:
x |
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
y |
|
|
1 |
|
2 |
Từ đó, ta vẽ được đồ thị hàm số như hình vẽ.
Câu 2:
06/07/2024Vẽ đồ thị hàm số
Tập xác định:
Do > 1 nên hàm số đồng biến trên .
Bảng giá trị:
x |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
y |
0 |
|
|
|
|
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ theo bảng giá trị và nằm phía bên phải trục tung.
Từ đó, ta vẽ được đồ thị hàm số như hình vẽ.
Câu 3:
06/07/2024Tìm tập xác định của các hàm số:
a) ;
b) ;
c) .
a) Để hàm số xác định thì x – 4 > 0 x > 4.
Tập xác định của hàm số là:
b) Để hàm số xác định thì x2 + 2x + 1 > 0
Tập xác định của hàm số là:
c)
Để hàm số xác định thì
Tập xác định của hàm số là:
Câu 4:
06/07/2024So sánh các cặp số sau:
a) 1,041,7 và 1,042;
b) và ;
c) 1,20,3 và 0,91,8;
d) và 3– 0,2 .
a) Ta thấy 1,04 >1 và 1,7 < 2.
Do đó 1,041,7 < 1,042.
b) Ta thấy và
Do đó < .
c) Ta có: 1,20,3 > 1,20 >1 (do 1,2 > 1 và 0,3 > 0)
Và 0,91,8 < 0,90 < 1 (do 0 < 0,9 < 1 và 1,8 > 0)
Do đó 1,20,3 > 1 > 0,91,8.
d) Ta có: 30,4 > 30 = 1 (do 3 > 1 và 0,4 > 0);
3– 0,2 < 30 =1 (do 3 > 1 và – 0,2 < 0).
Do đó, ta có: 30,4 > 1> 3–0,2 hay > 1 > .
Câu 5:
06/07/2024So sánh các cặp số sau:
a) và ;
b) và ;
c) và ;
d) và .
a) Ta có ,
Do đó hay < .
b) Ta có và .
Do đó hay .
c) Ta có ; .
Do đó hay ;
d) Do và .
Do đó hay .
Câu 6:
16/07/2024So sánh các cặp số sau:
a) log 4,9 và log 5,2;
b) log0,3 0,7 và log0,3 0,8;
c) và .
a) Hàm số log x có cơ số là 10 > 1 nên đồng biến trên và do 4,9 < 5,2.
Do đó log 4,9 < log 5,2;
b) Hàm số có cơ số 0 < 0,3 < 1 nên nghịch biến trên và 0,7 < 0,8.
Do đó > ;
c) Hàm số có cơ số là 3 > 1 nên đồng biến trên và π > 3.
Do đó (1)
Hàm số có cơ số là π > 1 nên đồng biến trên và π > 3.
Do đó (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có, < 1 < .
Vậy < .
Câu 7:
06/07/2024So sánh các cặp số sau:
a) và ;
b) 6 log5 2 và 2 log5 6 ;
c) và ;
d) 2 log3 7 và 6 log9 4.
a) Ta có
Do hàm số cơ số 0 < 0,6 < 1 nên hàm số nghịch biến trên và 25 > 24 .
Do đó .
Vậy .
b) Ta có ;
Do hàm số cơ số 5 > 1 nên hàm số đồng biến trên và 64 > 36.
Do đó ,
Vậy ;
c) Ta có ;
Do hàm số cơ số 2 > 1 nên hàm số đồng biến trên và 11 < 12.
Do đó .
Vậy ;
d) Ta có ;
Do hàm số cơ số 3 > 1 nên hàm số đồng biến trên và 49 < 64.
Do đó
Vậy
Câu 8:
06/07/2024Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a) trên đoạn [−1; 4];
b) trên đoạn .
a) Hàm số có cơ số nên đồng biến trên R, ta có:
•
•
b) Hàm số có cơ số nên nghịch biến trên R, ta có:
•
•
Câu 9:
22/07/2024Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a) trên đoạn .
b) trên đoạn .
a) Hàm số có cơ số nên nghịch biến trên , ta có:
•
•
b) Hàm số có cơ số nên đồng biến trên , ta có:
•
•
Câu 10:
06/07/2024Sau khi bệnh nhân uống một liệu thuốc, lượng thuốc còn lại trong cơ thể giảm dần và được tính theo công thức D(t) = D0.at (mg) trong đó D0 và a là các hằng số dương, t là thời gian tính bằng giờ kể từ thời điểm uống thuốc.
a) Tại sao có thể khẳng định rằng 0 < a < 1?
b) Biết rằng bệnh nhân đã uống 100 mg thuốc và sau 1 giờ thì lượng thuốc trong cơ thể còn 80 mg. Hãy xác định giá trị của D0 và a.
c) Sau 5 giờ, lượng thuốc đã giảm đi bao nhiêu phần trăm so với lượng thuốc ban đầu?
a) Do lượng thuốc trong cơ thể giảm dần, nên hàm số D(t) nghịch biến, do đó
b) Ta có: D0 = 100, 80 = 100.a1 (mg)
Vậy D0 = 100, a = 0,8.
c) Sau 5 giờ, lượng thuốc đã còn còn D(5) = 100.0,85.
Tỉ lệ lượng thuốc đã giảm so với lượng thuốc ban đầu là
Vậy sau 5 giờ, lượng thuốc đã giảm đi khoảng 67,23% so với lượng thuốc ban đầu.