Trang chủ Lớp 7 Toán Giải SBT Toán 7 Bài 7: Tập hợp các số thực có đáp án

Giải SBT Toán 7 Bài 7: Tập hợp các số thực có đáp án

Giải SBT Toán 7 Bài 7: Tập hợp các số thực có đáp án

  • 83 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

Kí hiệu ;;;𝕀; theo thứ tự là tập hợp các số tự nhiên, tập hợp các số nguyên, tập hợp các số hữu tỉ, tập hợp các số vô tỉ và tập hợp các số thực. Khẳng định nào sau đấy sai?

A. Nếu x thì x;

B. Nếu x x thì x𝕀;

C. 1;

D. Nếu x𝕀 thì x viết được thành số thập phân hữu hạn.

Xem đáp án

A. Nếu x thì x

Khẳng định A đúng vì tất cả các số tự nhiên đều là số nguyên;

B. Nếu x x thì x𝕀

Khẳng định B đúng vì tập số thực gồm có số hữu tỉ và số vô tỉ nên nếu x không là số hữu tỉ thì x là số vô tỉ.

C.1

Khẳng định C đúng vì 1 là số thực.

D. Nếu x𝕀 thì x viết được thành số thập phân hữu hạn

Khẳng định D sai vì nếu x không là số vô tỉ thì x là số hữu tỉ mà số hữu tỉ gồm số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn nên khẳng định D sai.

Vậy khẳng định sai là D.


Câu 2:

16/07/2024

Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) Nếu x là số hữu tỉ thì x là số thực;

b) 2 không phải là số hữu tỉ;

c) Nếu x là số nguyên thì x là số thực;

d) Nếu x là số tự nhiên thì x là số vô tỉ.

Xem đáp án

a) Nếu x là số hữu tỉ thì x là số thực. Khẳng định này đúng vì mọi số hữu tỉ đều là số thực.

b) 2 không phải là số hữu tỉ. Khẳng định này sai vì 2 là số nguyên nên 2 là số hữu tỉ.

c) Nếu x là số nguyên thì x là số thực. Khẳng định này sai vì nếu x < 0 thì không tồn tại x.

d) Nếu x là số tự nhiên thì x là số vô tỉ. Khẳng định này sai vì nếu x = 25 thì x=25 = 5 là số hữu tỉ.


Câu 3:

16/07/2024

Tìm số đối của các số thực sau: -2,1; -0,(1); 2π; 3 – 2.

Xem đáp án

Số đối của số -2,1 là 2,1 vì (-2,1) + 2,1 = 0;

Số đối của số -0,(1) là 0,(1) vì -0,(1) + 0,(1) = 0;

Số đối của 2π -2π 2π + 2π = 0

Số đối của  3 – 2 là -3 + 2 vì 3 – 2 + (-3) + 2 = 0.


Câu 4:

19/07/2024

So sánh a = 1,(41) và 2.

Xem đáp án

a = 1,(41) = 1,414141….

2=1,414213...

Kể từ trái sang phải, chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau nằm ở hàng phần chục nghìn. Mà 1 < 2 nên 1,414141… < 1,414213…

Do đó, a = 1,(41) < 2.


Câu 5:

22/07/2024

Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5;1,7(5);π;2;227;0.

Xem đáp án

Ta chia các số thực đã cho thành ba nhóm.

Nhóm số thực không âm, không dương: 0

Nhóm số thực âm: -1,7(5); -2;

Nhóm số thực dương: 5;π;227

Ta đi so sánh nhóm số thực âm.

Thay vì so sánh -1,7(5) và -2 ta đi so sánh hai số đối của chúng là 1,7(5) và 2.

Nhận thấy 1,7(5) có phần nguyên là 1 < 2 nên 1,7(5) < 2. Do đó, -1,7(5) > -2.

Ta đi so sánh nhóm số thực dương.

5=2,23606...

π=3,1215926...

227=3,14287...

Ta thấy 2 < 3 nên số nào có phần nguyên là 2 sẽ bé hơn số có phần nguyên là 3. Do đó, 5 nhỏ nhất trong ba số.

Ta đi so sánh π 227.

Ta có: π=3,1415926...

227=3,14287...

Nhận thấy chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là chữ số hàng nghìn. Vì 1 < 2 nên 3,1415926… < 3,14287…hay π<227 

Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

-2 < -1,7(5) < 0 < 5<π<227.


Câu 6:

18/07/2024

Tìm các số thực x có giá trị tuyệt đối bằng 1,6(7). Điểm biểu diễn các số thực tìm được nằm trong hay nằm ngoài khoảng giữa hai điểm -2 và 2,(1) trên trục số?

Xem đáp án

Ta có:

|x| = 1,6(7) nên x = 1,6(7) hoặc x = -1,6(7)

Ta so sánh 1,6(7) với -2 và 2,(1)

Vì 1,6(7) là số thực dương còn -2 là số thực âm nên 1,6(7) > -2.

Lại có phần nguyên của 1,6(7) là 1 và phần nguyên của 2,(1) là 2 nên 1,6(7) < 2.

Vậy 1,6(7) nàm trong khoảng -2 và 2,(1).

Ta so sánh -1,6(7) với -2 và 2,(1)

Ta có: -1,6(7) là số thực âm và 2,(1) là số thực dương nên -1,6(7) < 2,(1).

Số đối của -1,6(7) là 1,6(7) và số đối của -2 là 2. Vì 1,6(7) có phần nguyên là 1 < 2 nên 1,6(7) < 2. Do đó, -1,6(7) > -2.

Vậy -1,6(7) nằm trong khoảng -2 và 2,(1).


Câu 7:

16/07/2024

Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của các số thực sau:

a) -1,3(51);

b) 12;

c) 3225

Xem đáp án

a) -1,3(51) mang dấu âm và |-1,3(51)| = 1,3(51).

b) 12

Vì 1 < 2 nên 1<2 hay 1 < 2

Do đó 1 – 2 < 0 nên 1 – 2 mang dấu âm.

|1 – 2| = -(1 – 2) = 2 - 1.

c) 3225

Vì 9 > 2 nên 9>2 hay 3 > 2. Do đó, 32 > 0.

Lại có 4 < 5 nên 4<5 hay 2<5. Do đó, 2 – 5 < 0.

32 > 0 vad 2 – 5 < 0 nên 3225 < 0

Ta có: 3225=3.252.25

=63522+2.5

=63522+10

Ta có: 63522+10=63522+10

=6+35+2210


Câu 8:

16/07/2024

Không sử dụng máy tính cầm tay, ước lượng giá trị thập phân của số 3 với độ chính xác 0,05.

Xem đáp án

Muốn ước lượng giá trị thập phân của 3 với độ chính xác 0,05 ta phải làm tròn số đó đến hàng phần mười.

Trong ví dụ 3 (trang 32) ta thấy 1,7 < 3 < 1,8. Cần xét xem 3 gần với 1,7 hơn hay 1,8 hơn. Muốn vậy ta xét số 1,7+1,82=1,75 điểm biểu diễn số 1,75 cách đều 1,7 và 1,8.

Ta có (1,75)2 = 3,0625, do đó 3 < (1,75)2 < 1,75. Vì vậy 3 1,752

Suy ra, 3<1,75. Từ đó, 1,7 < 3 < 1,75. Vì vậy 3 gần 1,7 hơn so với 1,8.

Vậy làm tròn giá trị thập phân của 3 đến hàng phần mười (độ chính xác 0,05) ta được 31,7.


Câu 9:

16/07/2024

Tính 635+5+35

Xem đáp án

Ta có 6 = 36 > 35 suy ra 6 – 35 > 0, do đó

635+5+35 = 635 + 5+35 = (6 + 5) + (35 - 35)

= 11 + 0 = 11


Câu 10:

16/07/2024

Biết 11 là số vô tỉ. Trong các phép tính sau, những phép tính nào có kết quả là số hữu tỉ?

a) 111      b) 11.11    c) 1+ 11     d) 114

Xem đáp án

a) 111 phép tính này không cho ta kết quả là số hữu tỉ;             

b) 11.11=11.11=112=11 phép tính này cho ta kết quả là số hữu tỉ;                    

c) 1 + 11 phép tính này không cho ta kết quả là số hữu tỉ;                 

d) 114=11.11.11.11=11.11.11.11=11.11=121 phép tính này cho ta kết quả là số hữu tỉ.


Câu 11:

17/07/2024

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 0,250,49;

b) 0,2.1000,25.

Xem đáp án

a) 0,250,49=0,520,72 = 0,5 – 0,7 = 0,2;

b) 0,2. 1000,25=0,2.1020,52 = 0,2.10 – 0,5 = 2 – 0,5 = 1,5.


Câu 12:

16/07/2024

So sánh a = 0,(12) và b = 0,1(21).

Xem đáp án

Ta thấy 100a = 12(12) = 12 + a nên 99a = 12, suy ra a = 1299.

Tương tự, b = 0,1 + 0,0(21) = 110+110.0,(21)

Đặt x = 0,(21) thì 100x = 21,(21) = 21 + x suy ra x = 2199 

Và b = 110+110.2199=1101+2199=110.12099=1299.

Vậy a = b


Câu 13:

16/07/2024
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2+3x2+1.
Xem đáp án

Ta có: x2  0 với mọi số thực x nên x2 + 1 1 với mọi số thực x.

Suy ra: x2+11 nên x2+11.

x2+11 nên 3.x2+13.1 hay 3.x2+13

Suy ra A = 2 + 3.x2+12+3=5

Vậy Amin = 5 khi x = 0.


Câu 14:

16/07/2024

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = |x – 1| + |x – 3|.

Xem đáp án
Xét các điểm biểu diễn số thực x trên trục số. Biểu thức đã cho đúng bằng tổng các khoảng cách từ x tới hai điểm 1 và 3. Nếu x nằm ngoài đoạn giữa 1 và 3 thì tổng hai khoảng cách trên lớn hơn khoảng cách giữa 1 và 3. Nếu x nằm trong đoạn giữa 1 và 3 thì tổng hai khoảng cách nói trên đúng bằng khoảng cách giữa 1 và 3. Vì vậy, biểu thức B đã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 (đạt được khi 1 x2).

Câu 15:

16/07/2024

Hãy giải thích tại sao |x + y|  |x| + |y| với mọi số thực x, y.

Xem đáp án

Xét hai trường hợp:

Nếu x + y 0 thì |x + y| = x + y |x| + |y| (vì x |x| với mọi số thực x)

Nếu x + y < 0 thì |x + y| = -x – y  |-x| + |-y| = |x| + |y|.

Vậy với mọi x, y là số thực thì ta luôn có |x + y|  |x| + |y|.


Bắt đầu thi ngay