Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SBT Toán 11 KNTT Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SBT Toán 11 KNTT Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SBT Toán 11 KNTT Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

  • 50 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (x + 1)2(x2 – 1);           

b) y=x22x3 .

Xem đáp án

a) Ta có: y' = ((x + 1)2)'(x2 – 1) + (x + 1)2(x2 – 1)'

= 2(x + 1)(x2 – 1) + 2x(x + 1)2

= 2x3 – 2x + 2x2 – 2 + 2x3 + 4x2 + 2x = 4x3 + 6x2 – 2.

Vậy y' = 4x3 + 6x2 – 2.

b) y'=3x22x2x22x'

 =3x22x22x+1xx


Câu 2:

13/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x2x+1x+2               

b) y=1x2x2+1

Xem đáp án

a) y'=x2x+1x+2'

 =x2x+1'x+2x2x+1x+2'x+22

=2x1x+2x2x+1x+22=2x2+3x2x2+x1x+22=x2+4x3x+22

Vậy y'=x2+4x3x+22

b) y'=1x2x2+1'

 =1x2'x2+11x2x2+1'x2+12=2xx2+11x22xx2+12=2x32x2x2x3x2+12=4xx2+12


Câu 3:

22/07/2024

Cho hàm số fx=x4x2  gx=1x+1x+x2 . Tính f'(0) – g'(1).

Xem đáp án

Có f'x=x4x2' =x'4x2x4x2'4x2

=4x2x2x24x24x2=4x2+x24x24x2

=4x2+x24x24x2=44x24x2

Khi đó f'0=44040=12

Có g'x=1x+1x+x2'=1x'+1x'+x2'=1x212xx+2x

Khi đó g'1=11212.11+21=12

Do đó f'(0) – g'(1) = 1212=0 . Vậy f'(0) – g'(1) = 0.


Câu 4:

20/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số y=3tanx+π42cotπ4x

Xem đáp án

Có y'=3tanx+π42cotπ4x'

=3tanx+π4'2cotπ4x'

=3x+π4'cos2x+π4+2π4x'sin2π4x

=3cos2x+π42sin2π4x

=3cos2x+π42sin2π2π4+x

=3cos2x+π42cos2x+π4

 =1cos2x+π4=1+tan2x+π4


Câu 5:

22/07/2024

Cho hàm số fx=cos2x+cos22π3+x+cos22π3x . Tính đạo hàm f'(x) và chứng tỏ f'(x) = 0 với mọi x Î ℝ.

Xem đáp án

Có f'x=cos2x+cos22π3+x+cos22π3x'

=cos2x'+cos22π3+x'+cos22π3x'

=2cosxcosx'+2cos2π3+xcos2π3+x'+2cos2π3xcos2π3x'

=2cosxsinx2cos2π3+xsin2π3+x+2cos2π3xsin2π3x

=sin2xsin4π3+2x+sin4π32x

=sin2xsinπ+π3+2x+sinπ+π32x

=sin2x+sinπ3+2xsinπ32x=sin2x+2cosπ3sin2x=sin2x+sin2x=0

Vậy f'(x) = 0 với mọi x Î ℝ.


Câu 6:

23/07/2024

Cho hàm số fx=4sin22xπ3 . Chứng minh rằng |f'(x)| ≤ 8 với mọi x Î ℝ. Tìm x để f'(x) = 8.

Xem đáp án

+ Có f'x=4sin22xπ3'=8sin2xπ3sin2xπ3'

=8sin2xπ3cos2xπ32xπ3'

=82sin2xπ3cos2xπ3=8sin4x2π3

sin4x2π31  với mọi x Î ℝ nên 8sin4x2π38  với mọi x Î ℝ .

Vậy |f'(x)| ≤ 8 với mọi x Î ℝ.

+ Có f'(x) = 8 8sin4x2π3=8

 sin4x2π3=1

 4x2π3=π2+k2π (k Î ℤ)

  4x=7π6+k2π (k Î ℤ)

x=7π24+kπ2 (k Î ℤ).

Vậy f'(x) = 8 khi x=7π24+kπ2 với k Î ℤ.


Câu 7:

22/07/2024

Biết y là hàm số của x thỏa mãn phương trình xy = 1 + lny. Tính y'(0).

Xem đáp án

Đạo hàm hai vế của phương trình đã cho, ta có

(xy)' = (1 + lny)y+xy'=y'y

y=y'yxy'y=1yxy'

y=1xyyy'y'=y21xy

Tại x = 0 thay vào phương trình xy = 1 + lny ta được lny = −1 Û y = e−1.

Do đó y'0=e210e1=e2=1e2

Vậy y'0=1e2


Câu 8:

05/07/2024
Một vật được phóng thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu là v0 (m/s) (bỏ qua sức cản của không khí) thì độ cao h của vật (tính bằng mét) sau t giây được cho bởi công thức h=v0t12gt2  (g là gia tốc trọng trường). Tính vận tốc khi vật chạm đất.
Xem đáp án

Vận tốc của vật tại thời điểm t là v(t) = h'(t) = v0t12gt2'=v0gt

Tại thời điểm vật chạm đất thì h = 0 (t > 0) tức là v0t12gt2=0

tv012gt=0v012gt=0t=2v0g

Vận tốc khi vật chạm đất là v2v0g=v0g.2v0g=v0  (m/s).

Vậy vận tốc khi vật chạm đất là −v0 m/s.


Câu 9:

22/07/2024
Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi công thức st=10+2sin4πt+π6 , trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt sau t giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Xem đáp án

Vận tốc của hạt sau t giây là v(t) = s'(t) = 10+2sin4πt+π6'

=2cos4πt+π64πt+π6'=42πcos4πt+π6

cos4πt+π61  nên 42πcos4πt+π642π   hay vt42π

Do đó vận tốc cực đại của hạt là 42π17,8  m/s đạt được khi cos4πt+π6=1sin4πt+π6=04πt+π6=kπt=124+14k , với k Î*.

Vậy vận tốc cực đại của hạt khoảng 17,8 m/s khi t=124+14k,với k Î*.

Vậy vận tốc cực đại của hạt khoảng 17,8 m/s khi ,với k Î*.



Bắt đầu thi ngay