Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 Chương 7: Đa dạng thế giới sống - Bộ Kết nối tri thức
Bài 36: Động vật - SBT KHTN 6
-
1525 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
16/07/2024Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?
Đáp án: B
Dựa vào việc có hay không có xương sống mà người ta có thể phân chia động vật thành hai ngành chính là ngành động vật không xương sống và ngành động vật có xương sống.
Câu 3:
16/07/2024Tìm thông tin phù hợp để hoàn thành bảng sau:
Nhóm | Lớp/Ngành | Đại diện |
Động vật không xương sống | Ruột khoang | Sứa, hải quỳ |
Giun tròn | Giun tóc, giun kim | |
Giun dẹp | Sán bã trầu, sán lông | |
Giun đốt | Giun quế, vắt | |
Thân mềm | Mực, ốc sên | |
Chân khớp | Tôm sông, chuồn chuồn | |
Động vật có xương sống | Các lớp cá | Cá chim, cá hồi, cá đuối |
Lưỡng cư | Nhái bén, cá cóc Tam Đảo | |
Bò sát | Cá sấu, tắc kè | |
Chim | Chim cánh cụt, chim công | |
Động vật có vú (Thú) | Mèo, chó, chuột hamster |
Câu 4:
18/07/2024Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
Đáp án: D
Tôm, muỗi, châu chấu, vịt trời, rùa đều không thuộc lớp Thú.
Câu 5:
22/07/2024Hoàn thành nội dung sau sao cho phù hợp.
…(1)… là lớp động vật thuộc nhóm động vật có xương sống, sống dưới nước, hô hấp bằng …(2)…, di chuyển bằng …(3)… Chúng có hình dạng rất khác nhau, phổ biến là hình thoi, dẹp hai bên, thích nghi với đời sống bơi lội. Một số đại diện thuộc lớp động vật này như …(4)…
(1) Cá
(2) mang
(3) vây
(4) cá chuồn, cá ngừ, cá mập,…
Câu 7:
16/07/2024Kể tên một số loài động vật mà em biết, Nêu vai trò của chúng đối với con người và hoàn thành bảng sau:
Tên loài động vật | Vai trò |
Cá chép | Cung cấp thực phẩm |
Tôm càng xanh | Cung cấp thực phẩm, có giả trị xuất khẩu |
Ong mật | Thụ phấn cho cây, cung cấp mật ong, sáp ong |
Ếch đồng | Cung cấp thực phẩm, tiêu diệt sâu hại, là vật thí nghiệm |
Châu chấu | Là thức ăn cho một số sinh vật khác, phá hoại mùa màng |
Chim sâu | Tiêu diệt sâu hại |
Bò | Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp |
Câu 8:
21/07/2024Quan sát hình 36 minh họa một số loài động vật. Em hãy hoàn thành bảng tên các loài động vật có trong hình mà em biết và cho biết loài đó thuộc ngành/lớp động vật nào.
Tên loài động vật | Lớp/Ngành |
Hươu cao cổ | Động vật có vú |
Cá mập | Cá |
Chim hồng hạc | Chim |
Voi | Động vật có vú |
Tôm hùm | Chân khớp |
Ngựa vằn | Động vật có vú |
Hổ | Động vật có vú |
Câu 9:
18/07/2024Em hãy lấy ví dụ để chứng minh động vật vừa có lợi, vừa có hại đối với con người.
- Có lợi:
+ Cung cấp thực phẩm (bò, dê, lợn, gà,…)
+ Làm cảnh (chó, mèo, cá,…)
+ Bảo vệ, giữ an ninh (chó)
- Có hại:
+ Làm hại cây trồng (rầy nâu, rệp, châu chấu,…)
+ Làm hư hỏng đồ đạc, gia cụ (chuột, gián, mối,…)
Câu 10:
19/07/2024Rau sống, gỏi cá, nem chua, tiết canh,… là những món ăn tái, sống. Khi ăn các loại thực phẩm tái, sống không đảm bảo vệ sinh có nguy cơ mắc bệnh rất cao. Em hãy cùng bạn tìm hiểu các nội dung sau:
- Các bệnh có thể mắc khi ăn các loại thức ăn tái, sống, không đảm bảo vệ sinh.
- Tác nhân gây bệnh và hậu quả.
- Tác nhân gây bệnh đó thuộc nhóm sinh vật nào (lớp/ngành, giới), đặc điểm cơ thể của tác nhân đó.
- Ăn đồ ăn tái, sống dễ dẫn đến các bệnh do giun, sán và vi khuẩn gây nên.
- Tác nhân gây bệnh và hậu quả:
Tên bệnh | Tác nhân | Hậu quả |
Bệnh sán | Sán dây, sán lá gan, sán bã trầu… | Khiến người bệnh xanh xao, thiếu dinh dưỡng, viêm não,… |
Bệnh giun | Giun đũa, giun móc, giun kim… | Khiến người bệnh xanh xao, thiếu dinh dưỡng, có thể bị tắc ruột, tắc ống mật,… |
Bệnh do vi khuẩn HP gây ra | Vi khuẩn HP | Viêm loét dạ dày, có thể dẫn tới ung thư dạ dày |
Bài thi liên quan
-
Bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật- SBT KHTN 6
-
6 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài 26: Khóa lưỡng phân - SBT KHTN 6
-
6 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài 27: Vi khuẩn - SBT KHTN 6
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài 28: Thực hành: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn - SBT KHTN 6
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài 29: Virus - SBT KHTN 6
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài 30: Nguyên sinh vật - SBT KHTN 6
-
6 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài 31: Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật - SBT KHTN 6
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài 32: Nấm - SBT KHTN 6
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài 33: Thực hành: Quan sát các loại nấm - SBT KHTN 6
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài 34: Thực vật - SBT KHTN 6
-
8 câu hỏi
-
20 phút
-