Đề thi Tiếng Anh 10 mới Học kì 1 có đáp án( đề 11 )

  • 6436 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 13:

18/07/2024
There have been major improvement in the quality of music videos ____.
Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 18:

19/07/2024
____ makes up the network that delivers blood to the body's tissues
Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 24:

19/07/2024

Sports and games allow the body to use up energy, increasing blood circulation and eliminate harmful fats in the body.

Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 26:

20/07/2024

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase

that best fits each of the numbered blanks.

BRITPOP

 In the early to mid-1990s Britpop artists, influenced by British guitar sounds of the 1960s and 70s, wrote

about topics that were (26) ____ purely British and relevant to their generation. The music style with its (27)____ songs was considered as a reaction against the grunge music that was arriving from the States and, in fact,

it did not have (28) ____ huge commercial success in the USA.

 Britpop bands included Suede, Pulp, Blur and Oasis but it was the (29) ____ two that really dominated

the market. In 1994 Blur released their album Parklife (30) ____ had a strong retro feel from the 70s and Oasis

released Definitely Maybe, again with a retro feel reminiscent (31) ____ John Lennon.

 The two bands were often seen (32) ____ rivals and this was exaggerated by the media who emphasised

their differences in origins and class: Oasis from the north of England, Blur from the south. This culminated in

both bands (33) ____ singles on the same day in 1985, with Blur's single Country House reaching number one

in the charts and Oasis's Roll With It number two. Oasis, (34) ____, went on to have greater commercial success,

particularly with the album (What's the story) Morning Glory? (1985) which sold 412 million (35) ____ in the

UK.

Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 27:

20/07/2024

The music style with its (27)____ songs was

Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 29:

19/07/2024
was the (29) ____ two that really dominated
Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 30:

19/07/2024
album Parklife (30) ____ had a strong retro
Xem đáp án

Chọn đáp án là D


Câu 31:

23/07/2024
feel reminiscent (31) ____ John Lennon.
Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 33:

16/12/2024
both bands (33) ____ singles on the same day in 1985
Xem đáp án

Đáp án A

Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: ‘in 1985’ (vào năm 1985)

→ Động từ cần điền chia dạng thì QKĐ là ‘Vpast – V-ed’.

Dịch nghĩa: Hai ban nhạc đã phát hành đĩa đơn cùng ngày vào năm 1985.


Câu 34:

19/07/2024
Oasis, (34) ____, went on to have greater commercial
Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 35:

20/07/2024

(1985) which sold 412 million (35) ____ in the

Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 38:

19/07/2024

If a patient follows the directions correctly, how often could the medicine be taken?

Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 39:

19/07/2024
Which cooking process is NOT required to make this formula?
Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 40:

18/07/2024

The underlined word vital can be best replaced by ___.

Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 41:

20/12/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

For many couples, money is the source of arguments, frustration. When it comes to finances and relationships, sharing the financial burden is important.

Xem đáp án

Đáp án A

benefit (n) lợi ích, phúc lợi >< burden (n) gánh nặng, trách nhiệm nặng nề

responsibility (n) trách nhiệm

aid (n) sự giúp đỡ, viện trợ

difficulty (n) khó khăn

Dịch nghĩa: Đối với nhiều cặp đôi, tiền bạc là nguồn gốc của những cuộc tranh cãi, sự thất vọng. Khi nói đến tài chính và các mối quan hệ, việc chia sẻ gánh nặng tài chính là rất quan trọng.


Câu 42:

09/11/2024
When the baby was born, I became the sole person who earns money to support my family
Xem đáp án

Đáp án A

dependent (n) người sống dựa vào người khác; người nhà (sống dựa vào lao động chính) >< person who earns money to support my family (n) người kiếm tiền chu cấp cho gia đình

babysitter (n) người giữ trẻ hộ

breadwinner (n) trụ cột trong gia đình

godfather (n) cha đỡ đầu

Dịch nghĩa: Khi đứa bé ra đời, tôi trở thành người duy nhất kiếm tiền để nuôi gia đình.


Câu 44:

22/07/2024

The original program has been adapted to local tastes.

Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 46:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Mark didn't arrive in time to watch the musical Swan Lake
Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 47:

19/07/2024

The Japanese nurse gave the prescription to me.

Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 48:

19/07/2024
Every student is required to write an essay on music.
Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 49:

18/07/2024

I often go the health spa to receive a range of beauty treatments.

Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 50:

07/12/2024
It's possible that our family won't attend the rock concert this Sunday.
Xem đáp án

Đáp án C

Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu so với câu gốc.

Cụm từ "may not" thể hiện khả năng không tham dự, giống như câu gốc.

Dịch nghĩa:

“Có khả năng gia đình chúng tôi sẽ không tham dự buổi hòa nhạc rock vào Chủ Nhật này.

A. Gia đình chúng tôi có thể sẽ tham dự buổi hòa nhạc rock vào Chủ Nhật này.

B. Gia đình chúng tôi sẽ không tham dự buổi hòa nhạc rock vào Chủ Nhật này.

C. Gia đình chúng tôi có thể không tham dự buổi hòa nhạc rock vào chủ nhật này

D. Gia đình chúng tôi không được phép tham dự buổi hòa nhạc rock vào Chủ Nhật này.”


Bắt đầu thi ngay