Đề thi Tiếng Anh 10 mới Học kì 1 có đáp án( đề 7 )

  • 6217 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

22/07/2024
Find the word which has a different sound in the part underlined
Xem đáp án

Chọn đáp án là D


Câu 3:

19/07/2024

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 4:

23/07/2024
Choose the word which has a different stress pattern from the others
Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 5:

22/07/2024

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 6:

19/07/2024

Do you have to do __________?

Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 7:

26/08/2024

Do you have to ______ the rubbish out?.

Xem đáp án

Đáp án A

take out (v) lấy ra, bỏ ra khỏi → take out the rubbish (v) mang rác ra ngoài để đổ

make (v) làm

empty (v) làm rỗng → empty the bin (v) đổ rác. Không dùng ‘empty the rubbish out’

do (v) làm

Dịch nghĩa: Bạn có phải đi đổ rác không?


Câu 8:

19/09/2024
My mother ______ the responsibility for running the household.
Xem đáp án

Đáp án B

hold (v) nắm, giữ

take the responsibility (v) chịu trách nhiệm

run (v) chạy

bear (v) chịu đựng

Dịch nghĩa: Mẹ tôi đảm nhận trách nhiệm quản lý gia đình.


Câu 10:

26/08/2024
Are you free on Sunday evening? I’d like to ________ to the cinema?
Xem đáp án

Đáp án C

ask you out: mời ai đó đi hẹn hò/đi chơi

ask away: cứ hỏi thoải mái (Không có cấu trúc ‘ask someone away’)

Dịch nghĩa: Bạn có rảnh vào tối Chủ nhật không? Tôi muốn mời bạn đi xem phim.


Câu 11:

05/09/2024
My mother is very good at ________her time between work and family.
Xem đáp án

Đáp án B

leave (v) rời đi, bỏ lại

split (v) chia ra, tách ra

share (v) chia sẻ

take (v) lấy, cầm đi

Dịch nghĩa: Mẹ tôi rất giỏi trong việc cân bằng thời gian giữa công việc và gia đình.


Câu 12:

30/10/2024

When a couple can _______ chores in a way that both spouses feel satisfied with the outcome, they are showing mutual respect for one another.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: cụm từ “divide chores (v): phân chia công việc nhà”

Dịch nghĩa: “Khi một cặp vợ chồng có thể phân chia công việc nhà theo cách mà cả hai đều hài lòng với kết quả, họ đang thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau."


Câu 14:

22/07/2024

Our parents _______ hands to provide for the family and make it happy.

Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 15:

05/09/2024

My grandparents ______ with my family at present and my grandmother _______ me how to cook several traditional Vietnamese dishes.

Xem đáp án

Đáp án D

Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: ‘at preset – ngay bây giờ’ → Hai hành động cần điền được nối với nhau bởi liên từ ‘and’ chỉ hành động song song xảy ra cùng thời điểm nói nên động từ cần điền chia ở dạng V-ing.

Dịch nghĩa: Ông bà tôi đang ở cùng gia đình tôi hiện tại và bà tôi đang hướng dẫn tôi cách nấu một số món ăn truyền thống của Việt Nam.


Câu 16:

28/08/2024

Fill in each blank with the correct word/phrase from the box.

breadwinner                  heavy lifting              iron                        chores                responsibilities

share                               nurture               homemaker                  groceries                 laundry

If your partner has agreed to buy the _______, you might plan the week’s meals and make the shopping list.

Xem đáp án

Đáp án: groceries

Dịch nghĩa: Nếu nửa kia của bạn đã đồng ý mua sắm thực phẩm, bạn có thể lên kế hoạch cho các bữa ăn trong tuần và lập danh sách mua sắm.

breadwinner: trụ cột gia đình

heavy lifting: nâng vật nặng

iron: sắt/ ủi

chores: việc vặt

responsibilities: trách nhiệm

share: chia sẻ

nurture: nuôi dưỡng

homemaker: người nội trợ

groceries: hàng tạp hóa

laundry: giặt ủi


Câu 17:

05/09/2024

We should pay attention to the conditions that _________ and strengthen early childhood development and health across the life course.

Xem đáp án

Đáp án: nurture (v) nuôi nấng, giáo dục

Từ cần điền là một động từ vì theo sau nó là giới từ ‘and’ và động từ ‘strengthen’.

Dịch nghĩa: Chúng ta nên chú ý đến các điều kiện nuôi dưỡng và củng cố sự phát triển và sức khỏe thời thơ ấu trong suốt cuộc đời.


Câu 18:

11/11/2024
Past studies have shown that couples who ______household chores report feeling happier overall
Xem đáp án

Đáp án: share

share household chores (v) chia sẻ việc nhà

Dịch nghĩa: Các nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng các cặp vợ chồng cùng nhau làm việc nhà cảm thấy hạnh phúc hơn.


Câu 19:

26/08/2024
Couples who share ________ at home are happier overall.
Xem đáp án

Đáp án: chores (n) các công việc nhà (như dọn dẹp, nấu ăn, giặt giũ, v.v.)

Dịch nghĩa: Các cặp vợ chồng chia sẻ công việc nhà thường sống hạnh phúc hơn.


Câu 24:

24/09/2024
Many couples find that they look at the division of __________ differentl
Xem đáp án

Đáp án “responsibilities”

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu. Ta dùng responsibilities” – để chỉ các trách nhiệm hoặc nghĩa vụ trong mối quan hệ, chẳng hạn như công việc nhà, nuôi dạy con cái, hoặc các nghĩa vụ tài chính.

Dịch nghĩa: “Các cặp đôi thấy rằng họ có cách nhìn nhận khác nhau về việc phân chia trách nhiệm.”


Câu 27:

19/07/2024

only for career (27)______ but also for the income.

Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 28:

20/07/2024
have spent years (28)______ . Some
Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 29:

19/07/2024
Some women (29)______ to work soon after
Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 30:

19/07/2024
to work soon after (30) ______birth
Xem đáp án

Chọn đáp án là D


Câu 31:

19/07/2024
is one who (31)______ work to stay home
Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 33:

22/07/2024
each person (33)______ a more active role in t
Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 34:

19/07/2024
The children tend to (34)______ one another and
Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 35:

23/07/2024
as a (35)______ is more likely to help with
Xem đáp án

Chọn đáp án là D


Câu 36:

18/07/2024

Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.

Home Life in Japan

It is common in Japan for three generations to live under the same roof. This is becoming less common today, but still exists, certainly in the countryside.

Husbands in Japan give their salaries to their wives. They are returned a sum of money as pocket money, otherwise how to use the rest is the wife's decision. The finances of a family are the responsibility of the women who handle most of the household expenses. There are exceptions in instances when something of value, like a car, is being bought. This is changing with more women going to work.

Japanese fathers in contemporary urban households spend so much time at work, and the company demands on them are so great. It means that they often really have very little time or energy to spend with their children. The responsibility for raising children, overseeing the education fall onto the mothers. Mothers play an enormous role in the lives of their children and the bond is very strong. Babysitters are rarely used and mothers often sleep with their babies. A mother will also spend hours with children doing school work. Few Japanese men help with housework. There is more pressure today for this to change.

Most families in Japan today are nuclear families, such as those in the United States. That is to say that a married couple lives together with their children, perhaps with one grandparent. But for the most part, the Japanese family today looks much like the American family.

In Japan, extended families are still popular _______________.

Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 37:

19/07/2024
A Japanese woman is responsible for all of these EXCEPT __________.
Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 38:

19/07/2024
Japanese fathers in contemporary urban households _________________.
Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 39:

19/07/2024
Nowadays there is a pressure that men should ______________.
Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 40:

18/07/2024

Most families in Japan nowadays may be _______________.

Xem đáp án

Chọn đáp án là D


Bắt đầu thi ngay