Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

  • 21426 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.


Câu 2:

Circle the word which has a different sound in the part underlined.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /d/.


Câu 3:

Circle the word which has a different sound in the part underlined.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɔ:/, còn lại là /oʊ/.


Câu 4:

Choose the word that has main stress placed differently from the other.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 5:

Choose the word that has main stress placed differently from the other.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A nhấn âm thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.


Câu 6:

Circle the best option A, B, C or D to complete each sentence. (1.25 pts)

My sister asked me …………. to use the new washing machine.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How to V: cách để làm gì

Dịch: Chị tôi hỏi tôi cách để sử dụng máy giặt mới.


Câu 7:

The English test was …………..than I thought it would be.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- “Than” => so sánh hơn

- So sánh hơn với tính từ ngắn: be + adj-er + than …

Dịch: Bài kiểm tra tiếng anh thì dễ hơn tôi nghĩ.


Câu 8:

My great grandparents……………….this workshop 30 years ago.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- set up: thành lập

- take over: đảm nhiệm

- grow up: lớn lên

- find out: tìm ra

Dịch: Ông bà cố tôi mở hội thảo này từ 30 năm trước.


Câu 9:

I wish he ……………… to me more often.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước anh ấy viết thư cho tôi nhiều hơn.


Câu 10:

I saw a thief take Jane’s wallet so I ran ……….him, but I didn’t catch him.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Run after: đuổi theo

Dịch: Tôi thấy một tên trộm lấy ví của Jane, vì vậy tôi đã đuổi theo anh ta nhưng tôi không bắt được anh ta.


Câu 11:

Write the correct form of the verb in each bracket. (1.5 pts)

I (not invite) ……............... her to the party because I forgot her phone number.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: didn’t invite

Vì mệnh đề sau dùng thì quá khứ đơn => cấu trúc song hành.

Dịch: Tôi không mời cô ấy tới bữa tiệc bởi vì tôi đã quên số điện thoại của cô ấy.


Câu 12:

He suggested (organise)……………………………. a show to raise money for the poor.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: organising

Suggest Ving: đề xuất làm gì

Dịch: Anh ấy đề xuất tổ chức một chương trình để gây quỹ cho người nghèo.


Câu 13:

I have no idea where (go)…………………. tonight.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: to go

Where to V: nơi nào để làm gì

Dịch: Tôi không biết đi đâu vào đêm nay.

Câu 14:

When she arrived at the station, the train (leave)…………….... ten minutes ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: had left

Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.


Câu 15:

It is necessary for you (know)…………………… English.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: to know

It’s adj to V: nó thì như thế nào để làm gì

Dịch: Điều cần thiết là bạn phải biết tiếng Anh.


Câu 16:

I wish no child (be)………….suffering from hunger.

Xem đáp án

 

Đáp án đúng là: were not

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, mệnh đề sau wish dùng tobe were với mọi chủ ngữ.

Dịch: Tôi ước không trẻ em nào bị đói.


Câu 17:

Give the correct form of the words given in brackets. (1.0 pt)

My grandparents used to live in an …………………. family. (EXTEND)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: extended

Extended family: gia đình nhiều thế hệ

Dịch: Ông bà tôi từng sống trong một gia đình nhiều thế hệ.


Câu 18:

He was very …………………..., he never did what he was told. (OBEY)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: unobedient

Sau tobe very ở đây cần 1 tính từ.

Dịch: Anh ấy không vâng lời, anh ấy chưa từng làm cái mà anh ấy được yêu cầu.


Câu 19:

All of us were surprised by his strange ……………….. at the party. (BEHAVE)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: behavior

Sau tính từ ở đây cần một danh từ.

Dịch: Tất cả chúng tôi đều bất ngờ vì hành động lạ của anh ấy ở bữa tiệc.


Câu 20:

You should spend one week to visit the tourist …………………. in the city. (ATTRACT)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: attraction

Cụm danh từ “tourist attraction”: điểm thu hút du khách.

Dịch: Bạn nên dành một tuần để thăm những điểm thu hút du khách ở thành phố.


Câu 21:

Find and correct the mistake in each sentence. (0.75 pts)

Ha Long Bay(A) has recognised(B) by(C) UNESCO as(D) a World Heritage Site.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu bị động: tobe Vp2 => has recognised -> has been recognised

Dịch: Vịnh Hạ Long được công nhận bởi UNESCO là một di sản thế giới.


Câu 22:

Despite(A) the snow(B) was heavy(C), she went(D) out.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Despite + Ving/N

=> Despite -> Although (+ mệnh đề)

Dịch: Mặc dù tuyết rơi nặng nhưng cô ấy vẫn ra ngoài.


Câu 23:

It is very(A) kind for(B) him to help(C) me with(D) my homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

For => of

Dịch: Anh ấy thật tốt bụng khi giúp tôi làm bài tập về nhà.                                                               

Câu 25:

I also used to read and (2)…………….. letters for the villagers.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: write

Dịch: Tôi cũng từng đọc và viết thư cho dân làng.


Câu 27:

The people treated me (4)…………...
Xem đáp án

Đáp án đúng là: well

Dịch: Người dân đối xử với tôi rất tốt.


Câu 28:

It was a hard job (5)…………….. I loved it.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: but

Dịch: Nó là một công việc vất vả nhưng tôi yêu nó.


Câu 30:

What are people in Moc Chau like?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: They are honest and friendly.

Dẫn chứng ở câu “Another attraction of this small town is its honest and friendly people.”

Dịch: Điểm thu hút khách của thị trấn nhỏ là con người thân thiện và thật thà.


Câu 31:

How far is it from Ha Noi?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It’s located 187 kilometres from Ha Noi.

Dẫn chứng ở câu “Located only 187 kilometres from Ha Noi.”

Dịch: Nằm cách Hà Nội chỉ 187 km.


Câu 32:

How can people reach Moc Chau?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: People can reach Moc Chau by both private and public transport.

Dẫn chứng ở câu “Moc Chau can easily be reached by both private and public transport.”

Dịch: Mộc Châu có thể dễ dàng đến bằng phương tiện cá nhân hoặc công cộng.


Câu 33:

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (1.25pts)

People say that he is a good doctor.

=> It is……………………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng là: It is said that he was a good doctor.

It is/was said that…: người ta cho rằng…

Dịch: Người ta cho rằng anh ấy là một bác sĩ tốt.


Câu 34:

I was glad to receive a gift from an old friend.
=> I was glad that…………………………………………………………………….
 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I was glad that receiving a gift from an old friend.

Rút gọn mệnh đề ở dạng chủ động.

Dịch: Tôi vui mừng khi nhận được một món quà từ một người bạn cũ.


Câu 35:

Why don’t we travel by public buses instead of private car?”

=> We suggested ……………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng là: We suggested travelling by public buses instead of private car.

Suggest Ving: đề xuất làm gì

Dịch: Chúng tôi đề xuất đi lại bằng xe buýt công cộng thay vì ô tô riêng

Câu 36:

People speak English and French in Canada.

=> English and French………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: English and French are spoken in Canada.

Câu bị động: tobe Vp2

Dịch: Tiếng Anh và tiếng Pháp được nói ở Canada.


Câu 37:

I can’t speak English fluently.

=> I wish…………………………………………………………………………… 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I wish I could speak English fluently.

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh trôi chảy.


Câu 39:

What / to preserve/ should/ do/ we/ man – made wonders/ our/?

=>……………………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What should we do to preserve our man-made wonders?

Dịch: Chúng ta nên làm gì để bảo vệ những thắng cảnh nhân tạo?


Câu 40:

to meet/ yesterday/ I/ happy/ best friend/ was/ my.

=>……………………………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I was happy to meet my best friend yesterday.

Dịch: Tôi hạnh phúc khi gặp bạn thân vào hôm qua.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương