Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
-
24559 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024I. Choose the best answer to complete the sentences: (3ms).
She wishes that she….a good student.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu ước ở hiện tại dùng tobe were với mọi chủ ngữ.
Dịch: Cô ấy ước rằng cô ấy là một học sinh tốt.
Câu 2:
22/07/2024Đáp án đúng là: B
How long => thì hiện tại hoàn thành => loại C, D
Chủ ngữ số nhiều => loại A
Dịch: Bạn đã học tiếng Anh bao lâu rồi?
Câu 3:
22/07/2024Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ số ít => loại D
For + khoảng thời gian => loại A, C
Dịch: Bố tôi đã làm việc cho công ty này được 20 năm rồi.
Câu 4:
16/07/2024Đáp án đúng là: D
Have to + Vinf: phải làm gì
Dịch: Bạn phải ở nhà để giúp mẹ ngày hôm qua.
Câu 5:
16/07/2024Đáp án đúng là: C
Have never Vp2: chưa từng làm gì
Dịch: Tôi chưa từng ăn tại nhà hàng đấy.
Câu 6:
21/11/2024Đáp án C
“Had to + V_inf: phải làm gì đó” là cách diễn tả một sự cần thiết hoặc nghĩa vụ trong quá khứ. Trong câu này, "did" đã là động từ chỉ quá khứ, vì vậy ta không thể dùng "used to" hay "use to" trong câu hỏi này.
Dịch nghĩa: “Cô ấy đã phải đi học như thế nào vào năm ngoái?"
Câu 7:
21/07/2024Đáp án đúng là: C
- Last year => thì quá khứ đơn => loại A
- “House” không thể tự xây được => câu bị động => loại B
- Chủ ngữ số ít => loại D
Dịch: Nhà này được xây từ năm ngoái.
Câu 8:
16/07/2024Đáp án đúng là: B
On + thứ
Dịch: Tôi sẽ đến thành phố BMT vào thứ 5.
Câu 9:
17/07/2024Đáp án đúng là: A
Ở đây cần một danh từ chỉ người đếm được.
Dịch: Cô ấy là một giám thị khó tính.
Câu 10:
17/07/2024Đáp án đúng là: C
- take: lấy
- attend: tham gia
- improve: cải thiện
- give: đưa
Dịch: Nếu bạn muốn cải thiện tiếng Anh thì chúng tôi có thể giúp bạn.
Câu 11:
24/10/2024Đáp án B
Ta có: “excellent”- là một tính từ => vị trí cần điền là một danh từ.
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. repute: sự danh tiếng – dùng trong văn viết cổ hoặc trang trọng.
B. reputation (n): sự danh tiếng – dùng để nói về việc một người, một tổ chức.
C. reputed (adj): có uy tín
D. reputable (adj): có uy tín
Dịch nghĩa: “Ngôi trường này có danh tiếng xuất sắc.”
Câu 12:
16/07/2024They haven’t kept in touch each other……
Đáp án đúng là: D
For + khoảng thời gian: trong bao lâu
Dịch: Họ đã không giữ liên lạc với nhau được 2 năm rồi.
Câu 13:
17/07/2024Complete the sentences with tag-questions (1m)
He is a student,……………………?
Đáp án đúng là: isn’t he
Mệnh đề đầu ở dạng khẳng định và dùng với tobe.
Dịch: Anh ây là một học sinh phải không?
Câu 14:
19/07/2024Đáp án đúng là: don’t you
Mệnh đề đầu ở dạng khẳng định và dùng với động từ thường.
Dịch: Bạn làm việc cho một công ty phải không?
Câu 15:
16/07/2024Đáp án đúng là: do you
Mệnh đề đầu ở dạng phủ định và dùng với động từ thường.
Dịch: Chúng tôi không thích chuối phải không?
Câu 16:
17/07/2024Lan studies in a secondary school,…………………………………?
Đáp án đúng là: doesn’t she
Mệnh đề đầu ở dạng khẳng định và dùng với động từ thường.
Dịch: Lan học ở một trường thcs phải không?
Câu 17:
21/07/2024Put the verbs in parentheses in correct form. (2ms)
The examiner asked me if I ……………..(speak) any foreign languages.
Đáp án đúng là: spoke
Câu gián tiếp lùi 1 thì.
Dịch: Giám thị hỏi tôi liệu tôi có nói được ngôn ngữ nước ngoài nào không.
Câu 18:
22/07/2024Đáp án đúng là: will become
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can… + Vinf
Dịch: Nếu chúng ta tiếp tục xả rác thì môi trường sẽ ngày càng trở nên tồi tệ hơn.
Câu 19:
22/07/2024If the rice paddies ……………(pollute), rice plants will die.
Đáp án đúng là: are polluted
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can… + Vinf
Dịch: Nếu những cánh đồng lúa bị ô nhiễm thì những cây lúa sẽ chết.
Câu 20:
16/07/2024Đáp án đúng là: walks
- Usually => thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Cô ấy thường đi bộ tới trường.
Câu 21:
20/09/2024Read the passage. Then decide True (T) or False (F). (2ms)
Clothes can tell a lot about a person. Some people like very colorful clothes because they want everyone to look at at them and they want to be the center of things. Other people like to wear nice clothes, but their clothes are not colorful or fancy. They do not like people to look at them.
Clothes today are very different from the clothes of the 1800s. For example, in the 1800s all women wore dresses. The dresses all had long skirts. But today women do not always wear dresses with long skirts. Sometimes they wear pants. Clothes were made from cotton, wool, silk or linen. But today, there are many kinds of man-made cloth.
Clothes can’t tell anything about a person.
Đáp án “False”
Theo dẫn chứng trong bài, ta thấy: “Clothes can tell a lot about a person.”
Dịch nghĩa:
“Quần áo có thể nói lên rất nhiều điều về một người. Một số người thích quần áo sặc sỡ vì họ muốn mọi người nhìn vào và muốn trở thành trung tâm của mọi thứ. Những người khác thích mặc quần áo đẹp nhưng quần áo của họ không sặc sỡ hay cầu kỳ. Họ không thích mọi người nhìn vào họ.
Quần áo ngày nay rất khác so với quần áo của những năm 1800. Ví dụ, vào những năm 1800 tất cả phụ nữ đều mặc váy. Các trang phục đều có váy dài. Nhưng ngày nay phụ nữ không phải lúc nào cũng mặc váy với váy dài. Đôi khi họ mặc quần. Quần áo được làm từ cotton, len, lụa hoặc vải lanh. Nhưng ngày nay, có rất nhiều loại vải nhân tạo.”
Câu 22:
16/07/2024Clothes today are very different from the clothes of the 1800s.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “Clothes today are very different from the clothes of the 1800s.”
Dịch: Quần áo ngày nay thì rất khác so với quần áo những năm 1800.
Câu 23:
16/07/2024Clothes aren’t made from cotton, wool, silk, linen or man-made.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “Clothes were made from cotton, wool, silk or linen. But today, there are many kinds of man made cloth.”
Dịch: Quần áo được làm từ cotton, len, lụa hay lanh. Nhưng ngày nay, có rất nhiều loại vải nhân tạo.
Câu 24:
17/07/2024Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “But today women do not always wear dresses with long skirts.”
Dịch: Nhưng ngày nay phụ nữ không phải lúc nào cũng mặc váy dài.
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
-
40 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 3
-
26 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 4
-
20 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 5
-
26 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 6
-
26 câu hỏi
-
4560 phút
-
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
-
40 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 8
-
28 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 9
-
37 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 10
-
19 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
-
34 câu hỏi
-
45 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (909 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì I có đáp án (2268 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (1983 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (1588 lượt thi)
- 20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 (7640 lượt thi)
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (24558 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (21673 lượt thi)
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (10254 lượt thi)
- Bộ 40 đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Có đáp án) (7511 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (3368 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1558 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1226 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1215 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1022 lượt thi)