Trang chủ Lớp 9 Tiếng anh Bộ 40 đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bộ 40 đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Đề 1)

  • 7514 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

Football, or soccer in the U.S, dates back to 2500 B.C with the Chinese game of tsu chu. The sport we know today originated from Britain. Today, more than 120 million players over the globe participate in the game, making soccer the world’s sport.

So, why is soccer so popular? Maybe it’s the feeling that the team on the field is your team; their win is your victory, and their loss is your defeat. Or maybe it is the game’s international quality. In countries like France. England, Spain. Brazil, major teams have players from many different nations, and these clubs now have fans all over the world. Or perhaps it’s the promise of great wealth. A number of professional soccer players, including Cameroon’s Samuel Bto o and Portugal's Cristiano Rolnado. come from poor families. Today, both of these players make millions of euros every year.

However, ultimately, the main reason for its universal appeal may be this. It’s a simple game. It can be played anywhere with anything - a ball, a can. or even some bags tied together. And anyone can play it.

In the mid-1800s, European colonists brought the game to Africa, Early matches were first played in the South African cities of Cape Town in 1862: Today, some of the game’s best players come from African nations and all over the continent, thousands of soccer academies now recruit boys from poorer cities and towns to play the game, l heir dream is to join a national team or one of the big clubs in Europe someday. For some, the dream comes true, but for most, it doesn’t.

What is the main topic of the passage?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 2:

23/07/2024
According to the passage, where did the sport football or soccer that we know today originate from?
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 3:

23/07/2024
In the second paragraph, which of these is NOT given as a possible reason for soccer's popularity?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 4:

23/07/2024
What does the author mean by "It's a simple game." in paragraph 3?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 5:

23/07/2024

What does the word “some” in the last sentence of the paragraph 4 to refer?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 6:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the options that best completes each of the following exchanges.

Lee: “How about giving me a hand?”
Jack: “__________”
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 7:

07/08/2024
Kate: “__________”
Mary: “Don’t worry about it”
Xem đáp án

Đáp án B

Dịch nghĩa: ‘________’ – ‘Đừng lo lắng về nó’

A. Cảm ơn vì đã mời tôi.

B. Xin lỗi vì đến muộn.

C. Bạn có thể giúp tôi một chút không?

D. Bạn cần giúp gì không?


Câu 8:

25/07/2024
Tom: “Where can we meet for dinner?”
Jane: “__________”
Xem đáp án

Đáp án C

Dịch nghĩa: Tom: Chúng ta có thể gặp ở đâu cho bữa tối đây? – Jane: __________

A. Vào giờ này ngày mai nhé

B. Tôi biết

C. Tùy cậu thôi

D. Tôi không gặp cậu


Câu 9:

14/08/2024
Nick: “Let’s go to school by bike instead of motorbike!”
Mike: “__________”
Xem đáp án

Đáp án A

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. Good idea: Ý tưởng hay đấy.                     

B. No, I don’t: Không.

C. Why’s that?: Tại sao vậy.           

D. I need it: Tôi cần nó.

Dịch nghĩa: “Nick: Hãy đi xe đạp đến trường thay vì xe máy.

Mike: Ý tưởng hay đấy.”


Câu 10:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Let’s take this road. It is__________ way to the city.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 11:

23/07/2024
She isn’t very__________ on going to Spain again this summer vacation.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 12:

23/07/2024
This is the first time I__________ this film.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 13:

31/07/2024
Television became popular__________ the 1950s.
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “in” – giới từ cho tháng, năm, thế kỷ, giai đoạn dài

Dịch nghĩa: “Tivi đã trở nên phố biến vào những năm 1950.


Câu 14:

16/08/2024
Most students__________ to talk to foreigners for the first time.
Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc S + find + it + adj + to V: cảm thấy việc gì đó như thế nào

Dịch nghĩa: Hầu hết sinh viên thấy khó khăn khi nói chuyện với người nước ngoài trong lần đầu.


Câu 15:

13/09/2024
We suggested__________ poor children in our neighborhood this summer.
Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc ‘suggest + Ving’: gợi ý ai đó (bao gồm cả chủ thể) cùng làm gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi gợi ý việc dạy trẻ em nghèo trong khu phố của chúng tôi vào mùa hè này.


Câu 16:

23/07/2024
lie will fail his exam__________ he works harder.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 17:

23/07/2024
__________ my friend was busy, he joined my party last night.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 18:

23/07/2024
The children were__________ because their mother was coming back home.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 19:

23/07/2024
Ha Noi is a very beautiful city which is in__________ North of Viet Nam.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 20:

23/07/2024
Your father was always smoking, __________?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 21:

23/07/2024
Make__________ that you turn off all the lights before leaving the room.
Xem đáp án

Đáp án B

make mistakes: mắc lỗi

make sure: chắc chắn, đảm bảo rằng

make up: trang điểm, bịa chuyện

make thing: làm ra sản phẩm, làm mọi thứ

Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn là bạn đã tắt hết đèn trước khi ra khỏi phòng.


Câu 22:

23/07/2024
__________ turning down your stereo a bit? I’m learning my lesson.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 23:

23/07/2024
After__________ search, the missing girl was found alive and well at a friend’s house.
Xem đáp án

Đáp án D

Câu này yêu cầu chọn cách sắp xếp danh từ và tính từ phù hợp với ngữ cảnh. Trong trường hợp này, "three-hour" là một tính từ ghép, mô tả khoảng thời gian, và phải được sử dụng với mạo từ không xác định "a".

Dịch nghĩa: Sau khi tìm kiếm kéo dài ba giờ, cô gái mất tích đã được tìm thấy sống khỏe tại nhà bạn.


Câu 24:

14/08/2024
Mai speaks English__________, so she always get the first prize in the English – speaking contest.
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: “speak (v): nói” – là một động từ => vị trí trồng cần một trạng từ bổ ngữ cho động từ.

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. fluency (n): sự trôi chảy                         

B. fluently (adv): trôi chảy

C. fluence: lưu loát

D. more fluent: trôi chảy hơn

Dịch nghĩa: “Mai nói tiếng anh trôi chảy nên cô ấy luôn đạt giải nhất trong cuộc thi nói tiếng anh.”


Câu 25:

23/07/2024
“__________ does it take you to get to school every day?"
- "About fifteen minutes."
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 26:

27/08/2024
I wish he__________ more time now to help you with your lesson.
Xem đáp án

Đáp án C

Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: ‘now’ – bây giờ

Cấu trúc câu ước thì HTĐ: S1 + wish(es) + (that) + S2 + Vpast + O, diễn tả một mong ước không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế.

Dịch nghĩa: Tôi ước anh ấy có thêm thời gian bây giờ để giúp bạn với bài học của bạn.


Câu 27:

23/07/2024
My father asked me__________ about the film
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 28:

13/09/2024
Your car is so dirty. You should have it__________ more often.
Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc ‘have something + PII’ diễn tả việc nhờ ai đó làm gì cho mình.

Dịch nghĩa: Xe của bạn bẩn quá. Bạn nên rửa xe thường xuyên hơn.


Câu 29:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C. D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.

Did they build the circus at the same time as the theater?
Xem đáp án

Đáp án A.

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn:

S + Ved/ V2 + O => S + was/ were + Ved/V3 (by +O).

Dịch nghĩa:

“Đánh dấu chữ cái A, B, C. D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu GẦN NHẤT có nghĩa cho mỗi câu hỏi sau đây.

Họ xây dựng rạp xiếc cùng lúc với nhà hát phải không?

=>Rạp xiếc đã được xây dựng cùng lúc với rạp hát đúng không?


Câu 30:

23/07/2024
"If I were you, I would not lend him any money." said my brother.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 31:

23/07/2024
The book is very interesting. I bought it last week.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 32:

23/07/2024
My father used to go sailing when he was a child.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 33:

23/07/2024
They started working in this company 6 weeks ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 35:

23/07/2024
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate whose underlined part differs from the other three in pronuncation to each of the following questions
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 36:

23/07/2024
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate whose underlined part differs from the other three in pronuncation to each of the following questions
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 37:

23/07/2024
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate whose underlined part differs from the other three in pronuncation to each of the following questions
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 38:

23/07/2024
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differ from the other three of position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 39:

23/07/2024
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differ from the other three of position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 40:

03/08/2024

Mark the letter A, B. C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

The girl sat next to me on the plane is a very well-

known Kpop singer

Xem đáp án

Đáp án B

Mệnh đề rút gọn trong câu chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và đổi động từ sang dạng Ving → Sửa ‘sat’ thành ‘sitting’.

Dịch nghĩa: Cô gái ngồi cạnh tôi trên máy bay là một ca sĩ Kpop rất nổi tiếng.


Câu 41:

08/08/2024

I haven’t seen Martin since we graduate from the university in 2001

Xem đáp án

Đáp án C

Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: in 2001 – vào năm 2001 → Sửa ‘graduate’ thành ‘graduated’.

Dịch nghĩa: Tôi chưa gặp Martin kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp đại học năm 2001.


Câu 42:

01/08/2024

The movie was so bored that all the audience had gone home before it ended.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “adj_ing”- miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật.

“adj_ed” – diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về sự vật, hiện tượng.

Sửa: “bored => boring”

Dịch nghĩa: “Bộ phim chán đến nỗi tất cả khán giả đã về nhà trước khi kết thúc.”


Câu 44:

30/07/2024

I often spend some money each month to buy English books.

Xem đáp án

Đáp án C

spend (time/money) + Ving: dành thời gian/tiền bạc để làm gì → Sửa ‘to buy’ thành ‘buying’.

Dịch nghĩa: Tôi thường chi tiêu một số tiền mỗi tháng để mua sách tiếng Anh.


Câu 45:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined part in the following question.

She turned down the new job in New York because she didn't want to move.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 47:

23/07/2024
(47) __________, there's one potential problem you should be aware of: culture shock.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 48:

23/07/2024
Societies are (48) __________ in many different ways.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 49:

23/07/2024
(49) __________ people who might not approve of things you do and might object to things you say.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 50:

23/07/2024
(50) __________ example, in Singapore people can be forced to pay a large fine just for dropping rubbish.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương