Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Bài tập Unit 1 Vocabulary có đáp án

Bài tập Unit 1 Vocabulary có đáp án

Bài tập Unit 1 Vocabulary có đáp án

  • 161 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)

Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (ảnh 1)

Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (ảnh 2)

Xem đáp án

1. in the park (ở công viên)

2. at the shops (ở cửa hàng)

3. in the countryside (ở nông thôn)

4. in the car (trong ô tô)

5. in fast food restaurants (ở nhà hàng đồ ăn nhanh)

6. in bed (trên giường)

7. in your room (ở trong phòng của bạn)

8. on the bus (trên xe buýt)

9. in front of the TV (trước TV)

10. on the phone (nghe điện thại)

11. at school (ở trường)

12. in the playground (ở sân chơi)


Câu 2:

18/07/2024

Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)

Xem đáp án

Gợi ý:

1. I like being at school.

2. I don't mind being in the countryside.

3. I don't always like being in front of the TV.

4. I sometimes hate being on the bus.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích ở trường.

2. Tôi không ngại ở quê.

3. Tôi không phải lúc nào cũng thích ở trước TV.

4. Tôi đôi khi ghét ở trên xe buýt.


Câu 3:

20/07/2024

Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)

Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1 (ảnh 1)
Xem đáp án

1. in bed (7-9)

2. in the car (40)

3. at school (7)

4. in the park (14)

5. in fast food restaurants (67)

6. at the shops

7. in front of the TV (50)

Hướng dẫn dịch:

A. Theo một số nghiên cứu, một người cần từ 7-9 giờ trên giường. Tuy nhiên, ở Anh, rất nhiều người chỉ ngủ được 6 tiếng rưỡi.

B. São Paulo ở Brazil có một số lượng lớn ô tô. Học sinh có thể dành 40 phút ngồi trên ô tô trong quãng đường dài 5 km đến trường.

C. Học sinh ở Trung Quốc có mặt tại trường học từ 7h30 sáng đến 5h chiều. và ở miền bắc Trung Quốc, một số trẻ em có lớp học 7 ngày một tuần. Trước khi bắt đầu ngày mới, sinh viên tập thể dục ở Thượng Hải, Trung Quốc, sinh viên dành 14 giờ một tuần để làm bài tập về nhà, tức là hai giờ mỗi buổi tối.

D. Ở Pháp, mọi người dành hơn hai giờ mỗi ngày để ăn sáng, ăn trưa và ăn tối. Ở Mỹ, mọi người chỉ dành 67 phút mỗi ngày để ăn. Người Mỹ dành nhiều thời gian hơn những người khác trong các nhà hàng thức ăn nhanh.

E. Người Pháp thích mua sắm. Họ dành nhiều thời gian nhất ở các cửa hàng.

F. Người Mỹ dành hầu hết thời gian trước TV và máy tính của họ. Tổng cộng, thanh thiếu niên ở đó dành 50 giờ mỗi tuần trước màn hình.


Câu 4:

21/07/2024

Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe, Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hoặc Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)

Xem đáp án

- Amelia likes seeing friends at the weekend.

- Darius goes to school by bus.

Nội dung bài nghe:

1. Amelia

- Amelia, what are your favorite places in town?

- When I'm with my friends in town, we spend most of our time at the shops. Sometimes we go to fast food restaurants.

2. Elijah

- Elijah, what about when you're at home? Do you stay in your room a lot?

- Yes. I quite like being alone sometimes, so I spend a bit of time in my room, usually when I come home from school.

3. Renee

- Renee, do you stay in bed later at the weekends?

- No, I don't spend a lot of time in bed. I go to school on Saturday morning and on Sunday. I don't spend any time in bed. I prefer to get up and do something, see friends, do sport, watch TV, that kind of thing.

4. Harry

- Harry, are you online a lot?

- Quite a lot, I suppose, yes. My parents say I spend too much time in front of screens. I use my phone a lot. And then there's my computer. That's for homework, but I play games on it, too.

5. Lily

- Lily, do you spend much time on your homework?

- No, not much. Maybe 30 minutes a day.

- And at the weekend?

- I spend more time on my homework. At the weekend, maybe an hour, but I don't spend more than an hour.

6. Darius

- Darius, how long does it take to get to school in the morning when there's a lot of traffic?

- I spend about 40 minutes on the bus. Getting to school. It's a long time.

- What do you do on the bus?

- I spend all of my time on my phone.

Hướng dẫn dịch:

1. Amelia

- Amelia, địa điểm yêu thích của bạn trong thị trấn là gì?

- Khi tôi cùng bạn bè đến thị trấn, chúng tôi dành phần lớn thời gian ở các cửa hàng. Đôi khi chúng tôi đi đến các nhà hàng thức ăn nhanh.

2. Elijah

- Elijah, còn khi bạn ở nhà thì sao? Bạn có ở trong phòng của bạn nhiều không?

- Có. Đôi khi tôi khá thích ở một mình, vì vậy tôi thường dành một chút thời gian trong phòng của mình, thường là khi tôi đi học về.

3. Renee

- Renee, bạn có ngủ muộn hơn vào cuối tuần không?

- Không, tôi không dành nhiều thời gian trên giường. Tôi đi học vào sáng thứ bảy và chủ nhật. Tôi không dành chút thời gian nào trên giường. Tôi thích đứng dậy và làm điều gì đó, gặp gỡ bạn bè, chơi thể thao, xem TV, những việc như vậy.

4. Harry

- Harry, bạn có online nhiều không?

- Khá nhiều, tôi cho là có. Bố mẹ tôi nói rằng tôi dành quá nhiều thời gian trước màn hình. Tôi sử dụng điện thoại của tôi rất nhiều. Và sau đó là máy tính của tôi. Đó là để làm bài tập về nhà, nhưng tôi cũng chơi trò chơi trên đó.

5. Lily

- Lily, bạn có dành nhiều thời gian cho bài tập không?

- Không, không nhiều. Có thể 30 phút mỗi ngày.

- Và vào cuối tuần thì sao?

- Tôi dành nhiều thời gian hơn cho bài tập về nhà của mình. Vào cuối tuần, có thể một giờ, nhưng tôi không dành quá một giờ.

6. Darius

- Darius, mất bao lâu để đến trường vào buổi sáng khi đông xe?

- Tôi dành khoảng 40 phút trên xe buýt. Đến trường. Đó là một thời gian dài.

- Bạn làm gì trên xe buýt?

- Tôi dành toàn bộ thời gian cho điện thoại.


Câu 5:

17/07/2024

Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng)

Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm  (ảnh 1)

Xem đáp án

1. on my phone

2. in front of screens

3. at the shops

4. in my room

5. in bed

6. on your homework

7. an hour

8. in bed


Câu 6:

17/07/2024

Ask and answer the questions. Use some of the key phrases (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ chính)

Xem đáp án

Gợi ý:

1. I don’t spend much time travelling to school. Only about fifteen minutes.

2. I spend most of my time at school.

3. I spend all of my time in my room.

4. I don’t spend a lot of time in front of the TV.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dành bao nhiêu thời gian để đi đến trường?

- Tôi không dành nhiều thời gian đi đến trường. Chỉ khoảng mười lăm phút.

2. Bạn dành bao nhiêu thời gian ở trường?

- Tôi dành phần lớn thời gian ở trường.

3. Bạn dành bao nhiêu thời gian trong phòng của mình?

- Tôi dành tất cả thời gian của tôi trong phòng của tôi.

4. Bạn có dành nhiều thời gian ngồi trước TV không?

-  Tôi không dành nhiều thời gian trước TV.


Bắt đầu thi ngay