Câu hỏi:
17/07/2024 126
Ask and answer the questions. Use some of the key phrases (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ chính)
Ask and answer the questions. Use some of the key phrases (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ chính)
Trả lời:
Gợi ý:
1. I don’t spend much time travelling to school. Only about fifteen minutes.
2. I spend most of my time at school.
3. I spend all of my time in my room.
4. I don’t spend a lot of time in front of the TV.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn dành bao nhiêu thời gian để đi đến trường?
- Tôi không dành nhiều thời gian đi đến trường. Chỉ khoảng mười lăm phút.
2. Bạn dành bao nhiêu thời gian ở trường?
- Tôi dành phần lớn thời gian ở trường.
3. Bạn dành bao nhiêu thời gian trong phòng của mình?
- Tôi dành tất cả thời gian của tôi trong phòng của tôi.
4. Bạn có dành nhiều thời gian ngồi trước TV không?
- Tôi không dành nhiều thời gian trước TV.
Gợi ý:
1. I don’t spend much time travelling to school. Only about fifteen minutes.
2. I spend most of my time at school.
3. I spend all of my time in my room.
4. I don’t spend a lot of time in front of the TV.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn dành bao nhiêu thời gian để đi đến trường?
- Tôi không dành nhiều thời gian đi đến trường. Chỉ khoảng mười lăm phút.
2. Bạn dành bao nhiêu thời gian ở trường?
- Tôi dành phần lớn thời gian ở trường.
3. Bạn dành bao nhiêu thời gian trong phòng của mình?
- Tôi dành tất cả thời gian của tôi trong phòng của tôi.
4. Bạn có dành nhiều thời gian ngồi trước TV không?
- Tôi không dành nhiều thời gian trước TV.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe, Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hoặc Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe, Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hoặc Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Câu 2:
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng)
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng)
Câu 3:
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
Câu 4:
Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)
Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)
Câu 5:
Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)
Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)