Câu hỏi:
20/07/2024 78
Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)
Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)
Trả lời:
1. in bed (7-9)
2. in the car (40)
3. at school (7)
4. in the park (14)
5. in fast food restaurants (67)
6. at the shops
7. in front of the TV (50)
Hướng dẫn dịch:
A. Theo một số nghiên cứu, một người cần từ 7-9 giờ trên giường. Tuy nhiên, ở Anh, rất nhiều người chỉ ngủ được 6 tiếng rưỡi.
B. São Paulo ở Brazil có một số lượng lớn ô tô. Học sinh có thể dành 40 phút ngồi trên ô tô trong quãng đường dài 5 km đến trường.
C. Học sinh ở Trung Quốc có mặt tại trường học từ 7h30 sáng đến 5h chiều. và ở miền bắc Trung Quốc, một số trẻ em có lớp học 7 ngày một tuần. Trước khi bắt đầu ngày mới, sinh viên tập thể dục ở Thượng Hải, Trung Quốc, sinh viên dành 14 giờ một tuần để làm bài tập về nhà, tức là hai giờ mỗi buổi tối.
D. Ở Pháp, mọi người dành hơn hai giờ mỗi ngày để ăn sáng, ăn trưa và ăn tối. Ở Mỹ, mọi người chỉ dành 67 phút mỗi ngày để ăn. Người Mỹ dành nhiều thời gian hơn những người khác trong các nhà hàng thức ăn nhanh.
E. Người Pháp thích mua sắm. Họ dành nhiều thời gian nhất ở các cửa hàng.
F. Người Mỹ dành hầu hết thời gian trước TV và máy tính của họ. Tổng cộng, thanh thiếu niên ở đó dành 50 giờ mỗi tuần trước màn hình.
1. in bed (7-9)
2. in the car (40)
3. at school (7)
4. in the park (14)
5. in fast food restaurants (67)
6. at the shops
7. in front of the TV (50)
Hướng dẫn dịch:
A. Theo một số nghiên cứu, một người cần từ 7-9 giờ trên giường. Tuy nhiên, ở Anh, rất nhiều người chỉ ngủ được 6 tiếng rưỡi.
B. São Paulo ở Brazil có một số lượng lớn ô tô. Học sinh có thể dành 40 phút ngồi trên ô tô trong quãng đường dài 5 km đến trường.
C. Học sinh ở Trung Quốc có mặt tại trường học từ 7h30 sáng đến 5h chiều. và ở miền bắc Trung Quốc, một số trẻ em có lớp học 7 ngày một tuần. Trước khi bắt đầu ngày mới, sinh viên tập thể dục ở Thượng Hải, Trung Quốc, sinh viên dành 14 giờ một tuần để làm bài tập về nhà, tức là hai giờ mỗi buổi tối.
D. Ở Pháp, mọi người dành hơn hai giờ mỗi ngày để ăn sáng, ăn trưa và ăn tối. Ở Mỹ, mọi người chỉ dành 67 phút mỗi ngày để ăn. Người Mỹ dành nhiều thời gian hơn những người khác trong các nhà hàng thức ăn nhanh.
E. Người Pháp thích mua sắm. Họ dành nhiều thời gian nhất ở các cửa hàng.
F. Người Mỹ dành hầu hết thời gian trước TV và máy tính của họ. Tổng cộng, thanh thiếu niên ở đó dành 50 giờ mỗi tuần trước màn hình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe, Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hoặc Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe, Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hoặc Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Câu 2:
Ask and answer the questions. Use some of the key phrases (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ chính)
Ask and answer the questions. Use some of the key phrases (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ chính)
Câu 3:
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng)
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng)
Câu 4:
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
Câu 5:
Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)
Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)