Câu hỏi:
18/07/2024 81
Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)
Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)
Trả lời:
1. in the park (ở công viên)
2. at the shops (ở cửa hàng)
3. in the countryside (ở nông thôn)
4. in the car (trong ô tô)
5. in fast food restaurants (ở nhà hàng đồ ăn nhanh)
6. in bed (trên giường)
7. in your room (ở trong phòng của bạn)
8. on the bus (trên xe buýt)
9. in front of the TV (trước TV)
10. on the phone (nghe điện thại)
11. at school (ở trường)
12. in the playground (ở sân chơi)
1. in the park (ở công viên)
2. at the shops (ở cửa hàng)
3. in the countryside (ở nông thôn)
4. in the car (trong ô tô)
5. in fast food restaurants (ở nhà hàng đồ ăn nhanh)
6. in bed (trên giường)
7. in your room (ở trong phòng của bạn)
8. on the bus (trên xe buýt)
9. in front of the TV (trước TV)
10. on the phone (nghe điện thại)
11. at school (ở trường)
12. in the playground (ở sân chơi)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe, Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hoặc Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe, Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hoặc Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Câu 2:
Ask and answer the questions. Use some of the key phrases (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ chính)
Ask and answer the questions. Use some of the key phrases (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ chính)
Câu 3:
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng)
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng)
Câu 4:
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
Câu 5:
Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)
Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)