Câu hỏi:
17/07/2024 88
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng)
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them (Đọc các cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng)
Trả lời:
1. on my phone
2. in front of screens
3. at the shops
4. in my room
5. in bed
6. on your homework
7. an hour
8. in bed
1. on my phone |
2. in front of screens |
3. at the shops |
4. in my room |
5. in bed |
6. on your homework |
7. an hour |
8. in bed |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe, Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hoặc Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius? (Xem hoặc nghe, Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hoặc Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Câu 2:
Ask and answer the questions. Use some of the key phrases (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ chính)
Ask and answer the questions. Use some of the key phrases (Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ chính)
Câu 3:
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
Câu 4:
Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)
Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong ô với vị trí từ 1-12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)
Câu 5:
Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)
Complete the “Time of your life” quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers (Hoàn thành bài kiểm tra “Thời gian trong cuộc sống của bạn” với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng màu xanh lam và so sánh các câu trả lời của bạn)