Bài tập tuần 8
-
482 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Số thập phân lớn nhất trong các số 8,405; 8,415; 8,425; 8,40 là:
Vì nên số thập phân lớn nhất là 8,425.
Chọn C.
Câu 2:
23/07/2024Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất:
Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất: 10,04
Chọn B.
Câu 3:
20/07/2024Số thập phân bằng với số 22,09 là:
Số thập phân bằng với số 22,09 là: 22,090
Chọn C.
Câu 4:
20/07/20244m 5dm = ….. m. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Đổi: 4m 5dm = 4m + = 4,5m
Chọn A.
Câu 5:
21/07/20248m 5cm = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Đổi:
8m 5dm = 8m + = 8,05m
Chọn A.
Câu 6:
21/07/2024Cho . Vậy a, b có giá trị là:
Cho .
Vậy a, b có giá trị là: a = 1; b = 0.
Chọn D.
Câu 7:
22/07/2024Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a, 3,06 … 3,6 b, 12,124 … 12,134 c, 91,67 … 91,670
d, 13,8 … 13,08 e, 67,362 … 67,366 g, 15,201 … 15,021
a, 3,06 < 3,6 b, 12,124 < 12,134 c, 91,67 = 91,670
d, 13,8 > 13,08 e, 67,362 < 67,366 g, 15,201 > 15,021
Câu 8:
20/07/2024Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,576; 6,975; 7,694; 8,765; 7,956; 7,649; 7,795
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,975; 7,649; 7,694; 7,795; 7,956; 8,576; 8,765
Câu 9:
20/07/2024Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 25km 324m =
15m 79cm = 2m 5dm =
3dm 50cm = 7hm 5m =
b, Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 1200mm =
60cm 60mm = 6dm 9mm =
12m 6cm = 12m 70mm =
a) Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 7,28m 25km 324m = 25 314m
15m 79cm = 15,79m 2m 5dm = 2,5m
3dm 50cm = 0,8m 7hm 5m = 705m
b) Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 40,3dm 1200mm = 12dm
60cm 60mm = 6,6dm 6dm 9mm = 6,09dm
12m 6cm = 120,6dm 12m 70mm = 120,7dm
Câu 10:
20/07/2024Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a, 25,16m = … m … cm
b, 9,5dm = … dm … cm
c, 6,127km = … km … m
d, 23,5dam = … dam … m
a, 25,16m = 25m 16cm
b, 9,5dm = 9dm 5cm
c, 6,127km = 6km 127m
d, 23,5dam = 23dam 5m
Câu 11:
01/10/2024Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 0,8km, chiều dài hơn chiều rộng 60m. Tính diện tích khu vườn đó.
* Phương pháp giải:
Dạng bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
Cách 1: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Số bé = số lớn - hiệu (hoặc tổng - số lớn)
Cách 2: Số bé = (tổng - hiệu) : 2
Số lớn = số bé + hiệu (hoặc tổng - số bé)
* Lời giải:
Đổi 0,8km = 800m
Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
800 : 2 = 400 (m)
Chiều dài khu vườn là:
(400 + 60) : 2 = 230 (m)
Chiều rộng của khu vườn là:
(400 – 60) : 2 = 170 (m)
Diện tích của khu vườn là:
230 × 170 = 39 100 (m2)
* Các dạng bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4
Dạng 1: Cho biết cả tổng và hiệu
Cách 1:
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Số bé = số lớn – hiệu (hoặc tổng - số lớn)
Cách 2:
Số bé = (tổng - hiệu) : 2
Số lớn = số bé + hiệu (hoặc tổng - số bé)
Dạng 2: Cho biết hiệu nhưng dấu tổng
Phương pháp giải: Cần phải tìm tổng trước, sau đó mới áp dụng công thức và giải bài.
Cách 1:
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Số bé = số lớn – hiệu (hoặc tổng - số lớn)
Cách 2:
Số bé = (tổng - hiệu) : 2
Số lớn = số bé + hiệu (hoặc tổng - số bé)
Dạng 3: Cho biết tổng nhưng dấu hiệu
Phương pháp giải: Cần phải tìm hiệu trước, sau đó mới áp dụng công thức và giải bài.
Cách 1:
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Số bé = số lớn – hiệu (hoặc tổng - số lớn)
Cách 2:
Số bé = (tổng - hiệu) : 2
Số lớn = số bé + hiệu (hoặc tổng - số bé)
Dạng 4: Dấu cả tổng lẫn hiệu
1. Phương pháp giải
Cần phải tìm tổng và hiệu trước, sau đó mới áp dụng công thức và giải bài.
Cách 1:
Số lớn = (tổng + hiệu): 2
Số bé = số lớn – hiệu (hoặc tổng - số lớn)
Cách 2:
Số bé = (tổng - hiệu) : 2
Số lớn = số bé + hiệu (hoặc tổng - số bé)
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết khác:
Giải SGK Toán lớp 4 Bài 25: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
35 Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 (có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập tuần 8 (481 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập tuần 5 (828 lượt thi)
- Bài tập tuần 3 (717 lượt thi)
- Bài tập tuần 1 (648 lượt thi)
- Bài tập tuần 12 (635 lượt thi)
- Bài tập tuần 15 (629 lượt thi)
- Bài tập tuần 16 (580 lượt thi)
- Bài tập tuần 6 (559 lượt thi)
- Bài tập tuần 7 (558 lượt thi)
- Bài tập tuần 2 (552 lượt thi)
- Bài tập tuần 9 (500 lượt thi)