Bài tập tuần 7
-
574 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là:
Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là 215,3.
Chọn C.
Câu 2:
23/07/2024Số thập phân 26,38 đọc là:
Số thập phân 26,38 đọc là hai mươi sáu phẩy ba mươi tám.
Chọn D.
Câu 4:
21/07/2024Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là:
Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là .
Chọn B.
Câu 5:
20/07/2024Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:
Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là: 47,086
Chọn C.
Câu 10:
22/07/2024Viết cách đọc các số thập phân sau:
a, 87,305 đọc là:
b, 12,56 đọc là:
c, 11,175 đọc là:
d, 505,315 đọc là:
a, 87,305 đọc là: Tám mươi bảy phẩy ba trăm linh năm.
b, 12,56 đọc là: Mười hai phẩy năm mươi sáu.
c, 11,175 đọc là: Mười một phẩy một trăm bảy mươi lăm.
d, 505,315 đọc là: Năm trăm linh năm phẩy ba trăm mười lăm.
Câu 11:
23/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 9,4m = … dm
b, 3,5 tạ = … kg
c, 3,24m = … cm
d, 4,3m = … mm
e, 42,4hm = … m
g, 32,25km = … m
a, 9,4m = 94dm
b, 3,5 tạ = 350kg
c, 3,24m = 324cm
d, 4,3m = 4300mm
e, 42,4hm = 4240m
g, 32,25km = 32 250m
Câu 12:
21/07/2024Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.
a, 0,02 =
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
a,
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
Câu 13:
01/12/2024Hãy viết và đọc số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có bốn chữ số.
Lời giải
Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là: 100
Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Số thập phân cần tìm là: 100,9999
Số 100,9999 đọc là: một trăm phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
*Phương pháp giải:
1.Tìm số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số
2.Tìm số lẻ lơn nhất có 4 chữ số
3.Viết thành số thập phân và đọc
*Lý thuyết:
1. Hàng của số thập phân
Ví dụ:
a) Trong số thập phân 286,703.
- Phần nguyên gồm có: 2 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 7 phần mười, 0 phần trăm, 3 phần nghìn.
Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.
b) Trong số thập phân 0,1972
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 7 phần nghìn, 2 phần chục nghìn
Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.
2. Đọc, viết số thập phân
- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
- Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Xem thêm
Lý thuyết Hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân (mới + Bài Tập) - Toán lớp 5
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập tuần 7 (573 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập tuần 5 (840 lượt thi)
- Bài tập tuần 3 (736 lượt thi)
- Bài tập tuần 15 (662 lượt thi)
- Bài tập tuần 1 (660 lượt thi)
- Bài tập tuần 12 (660 lượt thi)
- Bài tập tuần 16 (595 lượt thi)
- Bài tập tuần 2 (573 lượt thi)
- Bài tập tuần 6 (571 lượt thi)
- Bài tập tuần 9 (513 lượt thi)
- Bài tập tuần 8 (493 lượt thi)