Bài tập tuần 7

Bài tập tuần 7

  • 441 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là:

Xem đáp án

Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là 215,3.  

Chọn C.


Câu 2:

Số thập phân 26,38 đọc là:

Xem đáp án

Số thập phân 26,38 đọc là hai mươi sáu phẩy ba mươi tám.

Chọn D.


Câu 4:

Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là:910

Xem đáp án

Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là 9100.

Chọn B.


Câu 5:

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:

Xem đáp án

Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là: 47,086

Chọn C.


Câu 6:

Số 912 viết dưới dạng số thập phân là:

Xem đáp án

912=34=75100=0,75

Chọn D.


Câu 7:

Số bằng số 0,08 là:

Xem đáp án

8100=0,08

Chọn B.


Câu 8:

9,6m = ….. Trong dấu ba chấm cần điền là:

Xem đáp án

9,6m=960cm

Chọn B.


Câu 10:

Viết cách đọc các số thập phân sau:

a, 87,305 đọc là:

b, 12,56 đọc là:

c, 11,175 đọc là:

d, 505,315 đọc là:

Xem đáp án

a, 87,305 đọc là: Tám mươi bảy phẩy ba trăm linh năm.

b, 12,56 đọc là: Mười hai phẩy năm mươi sáu.

c, 11,175 đọc là: Mười một phẩy một trăm bảy mươi lăm.

d, 505,315 đọc là: Năm trăm linh năm phẩy ba trăm mười lăm.


Câu 13:

Hãy viết và đọc số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có bốn chữ số.

Xem đáp án

Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là: 100

Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là: 9999

Số thập phân cần tìm là: 100,9999

Số 100,9999 đọc là: một trăm phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương