Bài tập tuần 30
-
861 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
20/07/2024“4m3 35dm3 = … m3”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
4m3 35dm3 = 4m3 + 0,035m3 = 4,035m3
Chọn C.
Câu 4:
20/07/2024“2 giờ 15 phút = … giờ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Đổi: 2 giờ 15 phút = 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ
Chọn B.
Câu 5:
23/07/2024Một xe máy đi hết quãng đường AB với vận tốc 36km/giờ thì hết thời gian là 1 giờ 30 phút. Nếu ô tô đi quãng đường đó với vận tốc 45 km/giờ thì hết bao lâu?
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Độ dài quãng đường AB là:
36 × 1,5 = 54 (km)
Nếu ô tô đi quãng đường đó với vận tốc 45 km/giờ thì hết thời gian là:
54 : 45 = 1,2 (giờ)
Đổi 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút
Chọn A.
Câu 6:
23/07/2024Một ca nô xuôi dòng từ A đến B với vận tốc 25 km/giờ thì hết 1 giờ 48 phút. Nếu ca nô ngược dòng từ B về A thì hết bao lâu? Biết vận tốc dòng nước là 2,5 km/giờ.
Đổi 1 giờ 48 phút = 1,8 giờ
Độ dài quãng đường AB là:
25 × 1,8 = 45 (km)
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là:
25 – 2,5 × 2 = 20 (km/giờ)
Thời gian ca nô ngược dòng từ B về A là:
45 : 20 = 2,25 (giờ)
Đổi 2,25 giờ = 2 giờ 15 phút
Chọn A.
Câu 7:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3ha 5dam2 = … m2
b) 12m2 15dm2 = … m2
c) 4m2 203cm2 = … m2
d) 5,35km2 = … m2
e) 5,6m2 34cm2 = … dm2
f) 8ha 45m2 = … ha
a) 3ha 5dam2 = 30 500 m2
b) 12m2 15dm2 = 12,15 m2
c) 4m2 203cm2 = 4,0203 m2
d) 5,35km2 = 5 350 000 m2
e) 5,6m2 34cm2 = 560,34 dm2
d) 8ha 45m2 = 8,0045 ha
Câu 8:
23/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,5m3 = … dm3
b) 3m3 25dm3 = … m3
c) dm3 = … cm3
d) m3 = … dm3
e) 5dm3 23cm3 = … dm3
f) 7,09m3 340cm3 = … dm3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,5m3 = 3500 dm3
b) 3m3 25dm3 = 3,025 m3
c) dm3 = 750 cm3
d) m3 = 2600 dm3
e) 5dm3 23cm3 = 5,023 dm3
f) 7,09m3 340cm3 = 7090,34 dm3
Câu 9:
23/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ 30 phút = … phút
b) 3 giờ 45 phút = … giờ
c) 2 phút 25 giây = … giây
d) 6 phút 15 giây = … phút
e) 3 tuần 4 ngày = … ngày
f) 2 năm 6 tháng = … năm
a) 5 giờ 30 phút = 330 phút
b) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
c) 2 phút 25 giây = 145 giây
d) 6 phút 15 giây = 6,25 phút
e) 3 tuần 4 ngày = 25 ngày
f) 2 năm 6 tháng = 2,5 năm
Câu 10:
23/07/2024Một ô tô dự định đi quãng đường dài 350km. Ô tô đó đi với vận tốc 60 km/giờ và đã đi được 3 giờ 36 phút. Hỏi ô tô cần đi tiếp đoạn đường dài bao nhiêu ki-lô-mét nữa?
Đổi 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
Ô tô đã đi được quãng đường là:
60 × 3,6 = 216 (km)
Ô tô còn phải đi quãng đường là:
350 – 216 = 134 (km)
Câu 11:
23/07/2024Hai thùng A và B có tổng 415l dầu. Nếu lấy 35l dầu ở thùng A đổ sang thùng B thì thùng B nhiều hơn thùng A là 7l dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Số lít dầu ở thùng B sau khi chuyển là:
(415 + 7) : 2 = 211 (lít)
Số lít dầu ở thùng B lúc đầu là:
211 – 35 = 176 (lít)
Số lít dầu ở thùng A lúc đầu là:
415 – 176 = 239 (lít)
Câu 12:
23/07/2024Một xe máy đi từ tỉnh Hưng Yên lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh Hải Dương lúc 10 giờ. Xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ và nghỉ ở dọc đường 20 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh Hưng Yên đến tỉnh Hải Dương.
Đổi: 7 giờ 30 phút = 7,5 giờ
Thời gian xe di chuyển là:
(giờ)
Độ dài quãng đường từ tỉnh Hưng Yên đến tỉnh Hải Dương là:
42 × = 91 (km)
Câu 13:
23/07/2024Lúc 7 giờ 30 phút một người đi xe đạp từ A với vận tốc 12 km/giờ để đến B. Lúc 8 giờ một người khác đi xe máy từ A với vận tốc 36 km/giờ và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Hỏi người đi xe đạp đến trước hay đến sau người đi xe máy?
Đổi 7 giờ 30 phút = 7,5 giờ; 8 giờ 30 phút = 8,5 giờ
Thời gian xe máy đi là:
8,5 – 8 = 0,5 (giờ)
Độ dài quãng đường AB là:
36 × 0,5 = 18 (km)
Thời gian xe đạp đi là:
18 : 12 = 1,5 (giờ)
Xe đạp đến B lúc:
7,5 + 1,5 = 9 (giờ)
Vậy người đi xe đạp đến sau người đi xe máy.
Câu 14:
21/07/2024Quãng đường AB dài 114km. Lúc 6 giờ 45 phút một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ B về A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi lúc mấy giờ hai xe gặp nhau?
Tổng vận tốc của hai xe là:
12 + 45 = 57 (km/giờ)
Thời gian đi để hai xe gặp nhau là:
114 : 57 = 2 (giờ)
Hai xe gặp nhau lúc:
6 giờ 45 phút + 2 giờ = 8 giờ 45 phút
Đáp số: 8 giờ 45 phút
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập tuần 30 (860 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập tuần 20 (665 lượt thi)
- Bài tập tuần 34 (654 lượt thi)
- Bài tập tuần 28 (650 lượt thi)
- Bài tập tuần 31 (636 lượt thi)
- Bài tập tuần 27 (625 lượt thi)
- Bài tập tuần 24 (620 lượt thi)
- Bài tập tuần 29 (605 lượt thi)
- Bài tập tuần 22 (597 lượt thi)
- Bài tập tuần 32 (555 lượt thi)
- Bài tập tuần 21 (526 lượt thi)