Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Writing
-
271 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
On the south of the Simpson Desert, the dunes are parallel.
Đáp án: A
Giải thích: In the south of: Ở phía nam của
Dịch: Ở phía nam của sa mạc Simpson, những đụn cát song song.
Câu 2:
23/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Camels often are used by people to transport goods across the desert.
Đáp án: A
Giải thích: To be + Trạng từ tần suất
Dịch: Lạc đà thường được dùng bởi con người để vận chuyển hàng hóa qua sa mạc.
Câu 3:
21/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
The hill is too slopping that we had to spend many hours climbing up.
Đáp án: B
Giải thích: so+ adj + that+ mệnh đề
Dịch: Ngọn đồi này rất khúc khủy nên chúng tôi phải mất rất nhiều giờ để leo núi.
Câu 4:
12/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Science research helps us to discover many hidden secrets of the world.
Đáp án: A
Giải thích: Scientific research: nghiên cứu khoa học
Dịch: Nghiên cứu khoa học giúp chúng mình khám phá ra nhiều bí mật của thế giới.
Câu 5:
20/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
If you look at the map, you can see that the desert is next of the Rock Mountains in the USA.
Đáp án: D
Giải thích: Next to: đối diện
Dịch: Nếu bạn nhìn vào bản đồ, bạn sẽ thấy sa mạc ở đối diện Rock Mountains ở nước Mĩ.
Câu 6:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Slippery/ roads/ be,/ team/ try/ best/ climb up.
Đáp án: C
Giải thích: Adj+ as+ S+ to be
Dịch: Mặc dù đường trơn, đội vẫn cố gắng hết sức để leo núi.
Câu 7:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
weather/ cold/ so/ team/ have/ cancel/ meeting.
Đáp án: B
Giải thích: So adj+ that+ Mệnh đề
Dịch: Thời tiết rất lạnh nên đội phải hoãn lại buổi gặp mặt.
Câu 8:
19/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Cold deserts/ can/ cover/ snow/ frozen water.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời bị động.
Dịch: Sa mạc lạnh có thể được bao phủ trong tuyết và nước lạnh.
Câu 9:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
They/ used/ climb/ crest/ hill/ enjoy/ spectacular/ view.
Đáp án: C
Giải thích: Used to V: thói quen trong quá khứ
Dịch: Họ thường leo lên ngọn núi để thưởng thức phong cảnh tươi đẹp.
Câu 10:
14/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Most/ sand/ dunes/ may/ be/ over 200 meters/ height.
Đáp án: D
Giải thích: At height: Ở chiều cao
Dịch: Hầu hết các đùn cát thường cao hơn 200 mét.
Câu 11:
16/12/2024Rewrite sentences without changing the meaning
My father had the garage repair his car.
Đáp án C
Cấu trúc ‘have somebody do something/get somebody to do something’ = ‘have something PII/get something PII’: nhờ ai đó làm việc gì cho mình (bị động)
Dịch nghĩa: Bố tôi đã nhờ gara sửa xe của ông ấy.
Câu 12:
17/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
My parents let me participate in the next camping with my class.
Đáp án: D
Giải thích: Let sb do = sb to be allowed to do: cho phép ai làm gì
Dịch: Bố mẹ tôi cho phép tôi tham gia buổi cắm trại sắp tới cùng với lớp tôi.
Câu 13:
17/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
You don’t have to fill in this form now.
Đáp án: B
Giải thích: Bị động với động từ tình thái “have to”
Dịch: Bạn không cần phải điền vào đơn này ngay bây giờ.
Câu 14:
18/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
A student needs to pay attention to the lessons on class.
Đáp án: D
Giải thích: Pay attention to = take notice of
Dịch: Một học sinh cần tập trung vào bài giảng ở trên lớp.
Câu 15:
15/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
Although it was cold, we decided to go for a picnic.
Đáp án: B
Giải thích: Although + Mệnh đề = However +adj
Dịch: Mặc dù trời lạnh, chúng mình vẫn quyết định đi cắm trại.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Phonetics and Speaking (292 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar (314 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Reading (235 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Writing (270 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Từ vựng có đáp án (277 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Ngữ pháp có đáp án (300 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (531 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Writing có đáp án (295 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Đề kiểm tra có đáp án (337 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1262 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1170 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (723 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (669 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (663 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án (628 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (534 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (486 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (473 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án (460 lượt thi)