Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing
-
333 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Could you tell me how many gold medal were won at the 22th SEA Games?
Đáp án: C
Giải thích: sửa gold medal => gold medals
Dịch: Bạn có thể cho tôi biết có bao nhiêu huy chương vàng giành được tại SEA Games 22 không?
Câu 2:
12/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Vietnam carried on an intensive programme for its athletes, which included training in facilities, both home and abroad.
Đáp án: A
Giải thích: sửa carried on => carried out
Dịch: Việt Nam tiến hành một chương trình sâu rộng cho các vận động viên, mà bao gồm huấn luyện trong cơ sở vật chất cả ở trong nước và quốc tế.
Câu 3:
12/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
It’s a friendly game to tie up and promote the friendship and solidarity among two provinces.
Đáp án: D
Giải thích: sửa among => between
Dịch: Đó là một trận đấu giao hữu để thắt chặt và thúc đẩy tình hữu nghị và đoàn kết giữa 2 tỉnh thành.
Câu 4:
21/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
I take up swimming as it doesn't require any equipment exercising.
Đáp án: D
Giải thích: sửa excercising => to exercise
Dịch: Tôi bắt đầu bơi lội vì nó không yêu cầu bắt kì thiết bị gì để luyện tập.
Câu 5:
14/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Cong Phuong is not only a skillfully but also a fair player.
Đáp án: C
Giải thích: sửa skillfully => skillful
Dịch: Công Phượng không những là cầu thủ tài năng mà còn “chơi đẹp”.
Câu 6:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Most/ the players/ Vietnamese Women's Football team/ after/ SEA Games, have/ look for/ job.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ most of the + Ns: hầu hết…
Dịch: Hầu hết các vận động viên trong đội tuyển bóng đá quốc gia nữ phải kiếm việc sau SEA Games.
Câu 7:
19/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The earlier/ you/ arrive/ more time/ you/ have/ prepare/ the speech.
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh kép: the more + adj dài, the more +adj dài: càng…càng…
Dịch: Bạn càng đến sớm, bạn càng có nhiều thời gian chuẩn bị bài phát biểu.
Câu 8:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Con đường trong chẳng đẹp vì có nhiều rác quá.
Câu 9:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Require sb to V: yêu cầu ai làm gì
Dịch: Câu lạc bộ âm nhạc làm ồn quá đến nỗi mà cư dân phải yêu cầu họ nhỏ tiếng lại.
Câu 10:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
If/ people/ breath/ contaminate/ air, they/ have/ breathing problems.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S V(s/es), S will V”
Dịch: Nếu mọi người hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ có vấn đề về hô hấp.
Câu 11:
18/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
You should find out more information about the company offering the job."
Đáp án: A
Giải thích: advise somebody to do something: khuyên ai đó nên làm gì
Dịch: Người bạn tốt nhất của tôi khuyên tôi nên tìm hiểu thêm thông tin về công ty cung cấp công việc.
Câu 12:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
‘I'll cook dinner and do the washing-up when you work night shifts. "
Đáp án: B
Giải thích: offer to do something: đề nghị được làm gì
Dịch: Bạn cùng phòng của cô ấy đề nghị nấu bữa tối và rửa bát khi cô làm ca đêm.
Câu 13:
23/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
" Why don’t we go out for dinner tonight?’’ said Jim.
Đáp án: A
Giải thích: suggest doing something: gợi ý làm gì
Dịch: ‘Tại sao chúng ta không đi ra ngoài ăn tối nhỉ’’ Jim nói.
Câu 14:
27/08/2024Rewrite sentences without changing the meaning
“Don’t talk in class. ” the teacher said to his students.
Đáp án C
Cấu trúc câu tường thuật một mệnh lệnh: tell/told someone (not) to do something
Dịch nghĩa: ‘Đừng nói chuyện trong lớp’, giáo viên nói với các học sinh của anh ấy.
→ Giáo viên yêu cầu học sinh của anh ấy không được nói chuyện trong lớp học.
Câu 15:
18/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
‘'Don't waste time on the Internet. Find a job to see how hard real life is."
Đáp án: B
Giải thích: tell somebody to do something: nói/ bảo ai làm gì
Dịch: Cha anh bảo anh đừng lãng phí thời gian trên Internet và tìm một công việc để xem cuộc sống thực sự khó khăn như thế nào.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Phonetics and Speaking (277 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar (254 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Reading (329 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing (332 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án (300 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (474 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ âm có đáp án (232 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading có đáp án (380 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading đọc hiểu có đáp án (248 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án (312 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1247 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1154 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (713 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (643 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (642 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (519 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (512 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (462 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án (441 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án (432 lượt thi)