Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án
Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án
-
311 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/07/2024Rearrange these phrases to make a full sentence.
From the curent 11 countries
(also as known the SEA Games),
The Southeast Asian Games
Of Southeast Asian.
Is a biennial multi-sport event
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động: which is also known as =>also known as
- Thì hiện tại đơn: Diễn tả sự việc hiển nhiên, sự thật đúng =>is
- Mạo từ: Để định nghĩa một sự việc xuất hiện lần đầu ta dùng mạo từ “a/ an”
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động: which involves =>involving
- Giới từ: from (từ, đến từ)
of (của) =>11 countries of Southeast Asia: 11 quốc gia Đông Nam Á
Đáp án: The Southeast Asian Games (also known as the SEA Games), isa biennial multi-sport event involving participants from the current 11 countries
Tạm dịch: Thế vận hội các nước Đông Nam Á (còn được biết đến là SEA Games), là một sự kiện thể thao 2 năm 1 lần gồm những người tham gia từ 11 nước Đông Nam Á.
Câu 2:
20/07/2024Rearrange these words to make a complete sentence.
- Thì hiện tại đơn: Diễn tả sự việc hiển nhiên, sự thật đúng =>is
- Cụm từ: under regulation of (tuân theo quy định của)
with supervision by: với sự giám sát bởi
the southeast games federation: Liên đoàn Games Đông Nam Á
the International Olympic Committee (IOC): ban Olympic quốc tế
the Olympic Council of Asia: Hội đồng Olympic châu Á.
The games is under regulation of the Southeast Asian Games Federation with supervision by the International Olympic Committee (IOC) and the Olympic Council of Asia.
=> trong ngữ cảnh đại hội thể thao SEA games thuộc quyền quán lí của khu vực nhỏ (the Southeast Asian Games Federation_Liên đoàn Games Đông Nam Á) và được giảm sát bởi Hội đồng quốc tế.
Tạm dịch: Các trò chơi theo quy định của Liên đoàn Games Đông Nam Á với sự giám sát của Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) và Hội đồng Olympic châu Á.
Câu 3:
12/07/2024Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The Southeast Asian Games / owe/ its origins / the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
The Southeast Asian Games _____ the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
- Thì hiện tại đơn: Diễn tả sự việc hiển nhiên, sự thật đúng =>owes
- Cụm từ: owe origin to (có nguồn gốc từ )
The Southeast Asian Games owes its origins to the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
Tạm dịch: Thế vận hội Đông Nam Á có nguồn gốc từ trò chơi bán đảo Đông Nam Á hoặc trò chơi SEAP.
Câu 4:
23/07/2024Rearrange these words to make a complete sentence.
- Giới từ chỉ thời gian: trước ngày tháng năm dùng giới từ “on”
- Giới từ: from (từ)=>delegates from the countries (đại biểu từ các quốc gia)
- Giới từ: in + châu lục =>in Southeast Asian Peninsula (bán đảo Đông Nam Á)
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động: which attended =>attending
- Thì quá khứ đơn: Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ có thời gian xác định =>had – agreed
- Dạng của động từ: agree + to V =>to establish
On 22 May 1958, delegates from the countries in Southeast Asian Peninsula attending the Asian Games in Tokyo, Japan had a meeting and agreed to establish a sport organisation.
Tạm dịch: Vào ngày 22 tháng 5 năm 1958, các đại biểu đến từ các quốc gia ở bán đảo Đông Nam Á tham dự Asian Games ở Tokyo, Nhật Bản đã có một cuộc họp và đồng ý thành lập một tổ chức thể thao.
Câu 5:
15/07/2024Rearrange these words to make a complete sentence.
in the Southeast Asian region.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ =>was
- Thì tương lai ở quá khứ: would + V =>would help
- Dạng của động từ: help + (to) V =>promote
- Giới từ: among (giữa) =>among countries (giữa các quốc gia)
in + khu vực =>in the Southeast Asian region (ở khu vực Đông Nam Á)
The proposed rationale was that a regional sports event would help promote cooperation, understanding and relations among countries in the Southeast Asian region.
Tạm dịch: Lý do được đề xuất là một sự kiện thể thao trong khu vực sẽ giúp thúc đẩy hợp tác, hiểu biết và quan hệ giữa các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á.
Câu 6:
15/07/2024Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam / be /found / members.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam ______.
- Thì quá khứ đơn: Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ =>were
- Mạo từ: “the” để xác định 6 quốc gia đã được liệt kê
- Cụm từ: the founding members (những thành viên sáng lập)
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam were the founding members.
Tạm dịch: Sáu nước, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Thái Lan và Việt Nam là những thành viên sáng lập.
Câu 7:
17/07/2024Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
These countries/ agree/ hold/ the Games/ biennially / June 1959/ and / SEAP Games Federation Committee /form/ thereafter.
These countries (agree / hold)______ the Games biennially ____June 1959 and SEAP Games Federation Committee (form) ____there after.
- Thì quá khứ đơn: Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ => agreed
- Dạng của động từ: agree + to V =>to hold
- Giới từ: in + tháng năm =>in June 1959
- Câu bị động thì quá khứ đơn: was/ were + Ved/ V3 =>was formed
These countries agreed to hold the Games biennially in June 1959 and SEAP Games Federation Committee was formed there after.
Tạm dịch: Những nước này đã đồng ý tổ chức Thế vận hội hai năm một lần vào tháng 6 năm 1959 và Ủy ban Liên đoàn Games SEAP được thành lập sau đó.
Câu 8:
20/07/2024Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The first SEAP Games (hold)_____in Bangkok (12/17)_____December 1959 comprising more than 527 athletes and officials from Thailand, Burma,Malaysia, Singapore, South Vietnam and Laos (participate)____12 sports.
- Câu bị động thì quá khứ đơn: was/ were + Ved/ V3 =>were held
- Cụm động từ: participate in (tham gia vào)
- Rút gọn mệnh đề quan hệ: which V =>V-ing
The first SEAP Games was held in Bangkok from 12–17 December 1959 comprising more than 527 athletes and officials from Thailand, Burma, Malaysia, Singapore, South Vietnam and Laos participating in 12 sports.
Tạm dịch: SEAP Games đầu tiên được tổ chức tại Băng – Cốc từ ngày 12-17 tháng 12 năm 1959 bao gồm hơn 527 vận động viên và quan chức đến từ Thái Lan, Miến Điện, Malaysia, Singapore, Nam Việt Nam và Lào tham gia 12 môn thể thao.
Câu 9:
23/07/2024Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The Southeast Asian Games logo (introduce)_____during the 1959 edition in Bangkok, depicting six rings that (represent)_____the six founding members and (use) _____ until the 1997 edition in Jakarta.
- Câu bị động thì quá khứ đơn: was/ were + Ved/ V3 =>was introduced – was used
- in + thành phố =>in Bangkok - in Jakarta
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên=>represent
- Mạo từ: “the” để chỉ danh từ xác định đã đề cập trước đó =>the six founding members
The Southeast Asian Games logo was introduced during the 1959 edition in Bangkok, depicting six rings that represent the six founding members and was used until the 1997 edition in Jakarta.
Tạm dịch: Logo SEA Games được giới thiệu trong phiên bản năm 1959 tại Băng Cốc, mô tả sáu chiếc nhẫn đại diện cho sáu thành viên sáng lập và được sử dụng cho đến phiên bản năm 1997 tại Jakarta.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Phonetics and Speaking (276 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar (251 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Reading (328 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing (332 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án (299 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (471 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ âm có đáp án (230 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading có đáp án (378 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading đọc hiểu có đáp án (245 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án (310 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1243 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1154 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (712 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (641 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (641 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (518 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (510 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (462 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án (439 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án (432 lượt thi)