Bài tập Tỉ lệ thức có đáp án
-
104 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Có hai thanh sắt phi 18: thanh thứ nhất dài 2m có khối lượng là 4kg; thanh thứ hai dài 5m có khối lượng là 10kg.
Em có nhận xét gì về tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt thứ nhất và khối lượng của thanh sắt thứ hai với tỉ số giữa chiều dài của thanh sắt thứ nhất với chiều dài của thanh sắt thứ hai?Tỉ số khối lượng của thanh sắt thứ nhất với thanh sắt thứ hai là:
4:10 =
Tỉ số chiều dài của thanh sắt thứ nhất với thanh sắt thứ hai là:
2:5 =
Nhận xét: Tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt thứ nhất và khối lượng của thanh sắt thứ hai bằng với tỉ số giữa chiều dài của thanh sắt thứ nhất với chiều dài của thanh sắt thứ hai.
Câu 4:
22/07/2024a) Cho tỉ lệ thức . So sánh tích hai số hạng 6 và –15 với tích hai số hạng 10 và –9.
b) Cho tỉ lệ thức . Nhân hai vế của tỉ lệ thức với tích bd, ta được đẳng thức nào?
a) Ta đi tính các tích cần so sánh:
6.(–15) = –90 và 10.(–9) = –90.
Do đó tích 6.(–15) = 10.(–9)
Câu 5:
17/07/2024Tìm số x trong tỉ lệ thức sau:
(–0,4): x = 1,2 : 0,3
Ta có:
(–0,4): x = 1,2 : 0,3
1,2.x = (–0,4).0,3
1,2.x = –0,12
x = –0,12:1,2
Câu 6:
17/07/2024Ta có đẳng thức 4.9 = 3.12
a) Viết kết quả dưới dạng tỉ lệ thức khi chưa hai vế của đẳng thức trên cho 9.3.
b) Tìm số thích hợp cho :
a) Ta chia cả hai vế của đẳng thức 4.9 = 3.12 cho 9.3 ta được:
Rút gọn tử với mẫu ta được
b)
+) Xét tỉ lệ thức
Ta có: 4.9 = 3. hay 36 = 3., suy ra = 36: 3 = 12
+) Xét tỉ lệ thức
Ta có: 4. = 12.3 hay 4. = 36, suy ra = 36: 4 = 9
+) Xét tỉ lệ thức
Ta có: 4. = 12.3 hay 4. = 36, suy ra = 36: 4 = 9
+) Xét tỉ lệ thức
Ta có: 4.9 = 3. hay 36 = 3., suy ra = 36: 3 = 12
Câu 7:
17/07/2024a) Đưa hai số 21 và 27 vào cho thích hợp:
18. = .14
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 14; 18; 21; 27.
a) Ta thấy 18.21 = 378 và 14.27 = 378 nên chúng ta có thể điền vào là:
b) Từ câu a ta có: 18.21 = 27. 14
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có các tỉ lệ thức sau:
Câu 8:
17/07/2024Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không?
a) 3,5:(–5,25) và (–8):12
b) và 7,5:10
c) 0,8:(–0,6) và 1,2:(–1,8)
a) 3,5:(–5,25) và (–8):12
Câu 9:
18/07/2024Tìm x trong mỗi tỉ lệ thức sau:
a) ;
b) 18 : x = 2,4 : 3,6;
c) (x + 1) : 0,4 = 0,5 : 0,2.
a) Từ áp dụng tính chất tỉ lệ thức ta có:
x.1,25 = 5.(–2)
x.1,25 = –10
x = (–10):1,25
x = –8.
Vậy x = –8
b) 18 : x = 2,4 : 3,6
Áp dụng tính chất tỉ lệ thức ta có:
18 . 3,6 = x . 2,4
64,8 = x . 2,4
x = 64,8 : 2,4
x = 27
Vậy x = 27.
c) (x + 1) : 0,4 = 0,5 : 0,2.
Áp dụng tính chất tỉ lệ thức ta có:
(x + 1) . 0,2 = 0,4 . 0,5
(x + 1) . 0,2 = 0,2
x + 1 = 0,2 : 0,2
x + 1 = 1
x = 1 – 1
x = 0
Vậy x = 0.
Câu 10:
17/07/2024Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
Ta có: 1,5.4,8 = 7,2 và 2.3,6 = 7,2 do đó: 1,5.4,8 = 2.3,6.
Áp dụng tính chất ta có thể lập ra các tỉ lệ thức sau:
Câu 11:
17/07/2024Trong giờ thí nghiệm xác định trọng lượng, bạn Hà dùng hai quả cân 100g và 50g thì đo được trọng lượng tương ứng là 1 N và 0,5 N.
a) Tính tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất với khối lượng của quả cân thứ hai; tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai.
b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức không?
a) Tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất với khối lượng của quả cân thứ hai là:
100 : 50 =
Tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai là:
1 : 0,5 =
b) Ta có:
Vì hai tỉ số cùng bằng nên hai tỉ số trên lập thành tỉ lệ thức.
Câu 12:
17/07/2024Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 2 phần dầu với 7 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng để trộn hết 8 lít dầu theo cách pha nhiên liệu trên?
Tỉ lệ xăng và dầu để pha nhiên liệu là:
2:7 =
Gọi số lít xăng để trộn 8 lít dầu là x, do tỉ lệ xăng và dầu để pha nhiên liệu là nên ta có:
2 . x = 8 . 7
2 . x = 56
x = 56 : 2
x = 28
Vậy cần 28 lít xăng để trộn với 8 lít dầu.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5. Tỉ lệ thức có đáp án (302 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án (SGK Cánh Diều) (487 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án (442 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7. Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án (360 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8. Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án (341 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài tập cuối chương 2 có đáp án (306 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2. Tập hợp R các số thực có đáp án (304 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án (292 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Làm tròn và ước lượng có đáp án (262 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6. Dãy tỉ số bằng nhau có đáp án (261 lượt thi)