Bài tập: Mở rộng khái niệm phân số chọn lọc, có đáp án
Bài tập: Mở rộng khái niệm phân số chọn lọc, có đáp án
-
301 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Viết phân số âm năm phần tám
Đáp án là C
Phân số âm năm phần tám được viết là -5/8
Câu 2:
23/07/2024Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
Đáp án là B
+ 12/0 không phải phân số vì mẫu bằng 0
+ 3/0,25 không phải phân số vì mẫu số là số thập phân
+ 4,4/11,5 không phải phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân
+ -4/5 là phân số vì -4; 5 ∈ Z và mẫu số là 5 khác 0
Câu 3:
23/07/2024Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Đáp án là C
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là 3/4
Câu 4:
23/07/2024Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73
Đáp án là A
Phép chia (-58):73 được viết dưới dạng phân số là -58/73
Câu 5:
23/07/2024Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?
Đáp án là B
Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 2/8 = 1/4
Câu 7:
22/07/2024Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
Đáp án là A
Tập P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu
Vậy tập P gồm 6 phần tử
Câu 8:
23/07/2024Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số n+3n có giá trị là số nguyên
Đáp án là D
Câu 9:
23/07/2024Cho biểu thức A=3n-1 với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
Đáp án là D
Để A là phân số thì mẫu phải khác 0
n - 1 ≠ 0 ⇒ n ≠ -1
Câu 10:
23/07/2024Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:
Đáp án là D
Tập B gồm các phần số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu
Vậy tập B gồm 9 phần tử
Câu 11:
23/07/2024Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 6n+2 đạt giá trị nguyên.
Đáp án cần chọn là: C
Vì nn nguyên dương nên để 6n+2nguyên thì n + 2∈U(6) = {±1;±2;±3;±6}
Ta có bảng:
Vậy giá trị của n nguyên dương thỏa mãn là: n = 1;n = 4
Câu 12:
23/07/2024Tổng các số a;b;c thỏa mãn69=12a=b−54=−738c là:
Đáp án cần chọn là: B
69=12a⇒6.a=9.12⇒a=9.126=1869=b−54⇒6.(−54)=9.b⇒b=6.(−54)9=−3669=−738c⇒6.c=9.(−738)⇒c=9.(−738)6=−1107
Vậy a + b + c = 18 + (−36) + (−1107) = −1125
Câu 13:
23/07/2024Tổng các số a;b;c thỏa mãn −a6=14−b=c60=−23 là:
Đáp án cần chọn là: C
c60=−23⇒3.c=−2.60⇒c=−2.603=−4014−b=−4060⇒14.60=(−40).(−b)=40.b⇒b=14.6040=21−a6=14−21⇒(−a).(−21)=14.6⇒21a=84⇒a=8421=4
Vậy a + b + c = 4 + 21 + (−40) = −15
Câu 14:
23/07/2024Cho các phân số: 1560;−75;615;28−20;312 Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
Đáp án cần chọn là: D
- Các phân số dương: 1560;615;312
+ Vì 15.15 ≠ 60.6 nên 1560≠615
+ Vì 6.12 ≠ 15.3 nên 615≠312
+ Vì 15.12 = 60.3 nên 1560=312
- Các phân số âm: −75;28−20
Vì (−7).(−20) = 5.28 nên −75=28−20
Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.
Câu 15:
23/07/2024Cho các phân số: 35;−5−3;109;159;106 . Có bao nhiêu phân số bằng phân số 53 trong những phân số trên?
Đáp án cần chọn là: C
35≠53;−5−3=53;109≠53;159=53;106=53
Vậy phân số bằng 53 trong các phân số đã cho là −5−3;159;106
Câu 16:
23/07/2024Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng −11137<x<9113
Đáp án cần chọn là: C
−11137<x<9113⇒−3<x<7⇒x∈{−2;−1;0;1;2;3;4;5;6}
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: (−2)+(−1)+...+5+6=18
Câu 17:
23/07/2024Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng −16913<x≤8412
Đáp án cần chọn là: B
−16913<x≤8412⇒−13<x≤7⇒x∈{−12;−11;−10;......;5;6;7}
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là:
(−12)+(−11)+(−10)+(−9)+(−8)+[(−7)+7]+.....+[(−1)+1]=(−12)+(−11)+(−10)+(−9)+(−8)+0=−50
Câu 18:
22/07/2024Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n−5n+4 có giá trị là số nguyên.
Đáp án cần chọn là: B
A=3n−5n+4=3n+12−12−5n+4=3(n+4)+(−17)n+4=3(n+4)n+4+−17n+4=3+−17n+4
Vì n∈Z nên để A∈Z thì n + 4∈U(−17) = {±1;±17}
Ta có bảng:
Vậy n∈{−21;−5;−3;13}
Câu 19:
22/07/2024Tìm tập hợp các số nguyên n để A=6n+32n−1 có giá trị là số nguyên.
Đáp án cần chọn là: D
A=6n+32n−1=6n−3+62n−1=6n−32n−1+62n−1=3(2n−1)2n−1+62n−1=3+62n−1
Vì n∈Z nên để A∈Z thì 2n−1∈U(6) = {±1;±2;±3;±6}
Ta có bảng:
Vậy n∈{−1;0;1;2}
Câu 20:
23/07/2024Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x5=3y và x > y?
Đáp án cần chọn là: A
x5=3y⇒x.y=5.3=15
Mà 15=5.3=15.1=(−3).(−5)=(−1).(−15) và x,y∈Z,x > y nên (x;y)∈{(5;3),(15;1),(−3;−5),(−1;−15)}
Câu 21:
23/07/2024Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x6=7y và x < y < 0?
Đáp án cần chọn là: D
ta có x6=7y⇒x.y=6.7=42
mà
42=42.1=1.42=2.21=21.2=3.14=14.3=6.7=7.6=(−42).(−1)=(−1).(−42)=(−2).(−21)=(−21).(−2)=(−3).(−14)=(−14).(−3)=(−6).(−7)=(−7).(−6)
và x,y∈Z,x < y < 0 nên (x;y)∈{(−42;−1),(−21;−2),(−14;−3),(−7;−6)}
Câu 22:
23/07/2024Tìm x;y biết x−4y−3=43 và x - y = 5.
Đáp án cần chọn là: C
ta có x−y=5⇒x=y+5 thay vào x−4y−3=43 ta được
y+5−4y−3=43y+1y−3=433(y+1)=4(y−3)3y+3=4y−123y−4y=−12−3−y=−15y=15⇒x=15+5=20
Vậy x = 20;y = 15
Câu 23:
23/07/2024Tìm x;y biết 3+x5+y=−3−5 và x + y = 16.
Đáp án cần chọn là: A
x+y=16⇒x=16−y thay vào 3+x5+y=−3−5 ta được:
3+16−y5+y=−3−519−yy+5=353(y+5)=5(19−y)3y+15=95−5y3y+5y=95−158y=80y=10⇒x=16−10=6
Vậy x = 6;y = 10
Câu 24:
23/07/2024Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0
Đáp án cần chọn là: C
x3=27xx.x=81x2=81
Ta có: x = 9 hoặc x = −9
Kết hợp điều kiện x < 0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x = −9
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập: Mở rộng khái niệm phân số chọn lọc, có đáp án (300 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài Tập Ôn Tập Chương 3 (có đáp án): Phân số (490 lượt thi)
- Tổng hợp bài tập Chương 3 phần Số học Toán 6 có đáp án (411 lượt thi)
- Bài tập: Tìm một số biết giá trị phân số của nó hay, chi tiết có đáp án (376 lượt thi)
- Bài tập: Phân số bằng nhau chọn lọc, có đáp án (319 lượt thi)
- Trắc nghệm Toán 6 Bài 15 (có đáp án): Tìm một số biết giá trị một phân số của nó (312 lượt thi)
- Bài tập: Phép nhân phân số chọn lọc, có đáp án (292 lượt thi)
- Bài tập: Phép trừ phân số chọn lọc, có đáp án (286 lượt thi)
- Bài tập: Tìm tỉ số của hai số chọn lọc, có đáp án (268 lượt thi)
- Bài tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số chọn lọc, có đáp án (267 lượt thi)
- Bài tập: Tìm giá trị phân số của một số cho trước chọn lọc, có đáp án (264 lượt thi)