Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải
Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1) (Đề 6)
-
1471 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho a, x, y là các số thực dương, . Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án D.
Ta có nên đáp án D sai.
Câu 3:
20/07/2024Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án D.
Đồ thị hàm số y = 2–x chỉ có TCN y = 0 mà không có tiệm cận đứng nên D sai.
Câu 4:
21/07/2024Số nghiệm của phương trình ln x + ln(3x – 2) = 0 là?
Đáp án A.
Ta có ln [x(3x – 2)] = 0 <=> x(3x – 2) = 1 => x = 1 .
Câu 6:
14/07/2024Nếu log7 x = log7 ab2 – log7 a3b (a, b > 0) thì x nhận giá trị là
Đáp án D.
Do đó x = a–2b.
Câu 7:
21/07/2024Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y.
Đáp án C.
Ta có: GT
<=> 5x+2y + x + 2y – 3–x–2y = 5xy–1 – 31–xy + xy – 1.
Do đó hàm số đồng biến trên suy ra
f(x+2y) = f(xy – 1) <=> x+ 2y = xy – 1
.
Do x > 0 => y > 1.
Ta có:
Câu 8:
23/07/2024Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?
Đáp án D.
Ta có:
.
Khi đó PT trở thành:
Rõ ràng t =1 là nghiệm của BPT đã cho.
.
Vậy có 6 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.
Câu 9:
13/07/2024Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)?
Đáp án D.
Ta có
Để hàm số đồng biến trên (1;2)
.
Câu 10:
21/07/2024Biết rằng 9x + 9–x = 23. Khi đó biểu thức với là phân số tối giản và . Tích a.b có giá trị bằng
Đáp án D.
Ta có 9x + 9–x = 23
=> 3x + 3–x = 5.
.
Câu 12:
22/07/2024Cho đồ thị hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án D
Do đó hàm số không có cực trị và đồ thị hàm số có tiệm cận.
Câu 13:
20/07/2024Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
Đáp án C
Điều kiện: .
Bất phương trình tương đương
.
Câu 14:
23/07/2024Biết rằng log42 2 = 1 + mlog42 3 +nlog42 7 với m, n là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án B
Ta có: log42 2 = 1 + mlog42 3 +nlog42 7 <=> log42 2 = log42 (42.3m.7n)
<=> 42.3m.7n = 2 <=> 3m+1.7n+1 = 1 <=> m = –1, n = –1 => m.n = 1.
Câu 15:
23/07/2024Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
Đáp án D
Khi đó (*) tương đương
Xét hàm số trên đoạn [1;2] có
.
=> f(t) là hàm số nghịch biến trên [1;2] nên (*) có nghiệm
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 16:
13/07/2024Biết rằng phương trình có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Phương trình
Câu 17:
19/07/2024Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
Đáp án B
Xét hàm số , ta có
.
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
.
Câu 18:
13/07/2024Bất phương trình ln(2x2 + 3) > ln(x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x khi:
Đáp án D
Ta có ln(2x2 + 3) > ln(x2 + ax + 1)
Giải (1), ta có x2 + ax + 1 > 0
Giải (2), ta có x2 + ax + 2 > 0
Vậy a thuộc (–2;2) là giá trị cần tìm.
Câu 19:
17/07/2024Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 23x + (m – 1)3x + m – 1 > 0 nghiệm đúng với mọi .
Đáp án D
BPT <=> 23x + (m – 1)3x + m – 1 > 0
<=> 23x – 3x – 1 + m(3x + 1) > 0
(*).
Xét hàm số , ta có
.
Suy ra f(x) là hàm số nghịch biến trên .
Mà , do đó
.
Vậy (*) là giá trị cần tìm.
Câu 20:
23/07/2024Cho x, y > 0 thỏa mãn log(x + 2y) = log x + log y. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là:
Đáp án B
Ta có log(x + 2y) = log x + log y
<=> log 2 (x+2y) = log 2xy
<=> 2 (x+2y) = 2xy (*).
, khi đó
và
Lại có .
Đặt t = a + b, do đó
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên
Vậy gía trị nhỏ nhất của biểu thức P là .
Câu 21:
14/07/2024Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với x > 0, ) biết x là nghiệm của phương trình . Tính tổng số tiền My để dành được trong một tuần (7 ngày).
Đáp án C.
Điều kiện .
Phương trình tương đương log3 (x – 2)2 + log3 (x – 4)2 = 0
<=> log3 [(x – 2)2(x – 4)2] = 0 <=> (x – 2)2(x – 4)2 = 1 <=> x = 3.
Câu 22:
23/07/2024Bất phương trình có tập nghiệm là
Đáp án A.
Điều kiện x > 0. Bất phương trình tương đương
Câu 23:
22/07/2024Đặt m = log 2 và n = log 7. Hãy biểu diễn theo m và n.
Đáp án D.
Ta có
Câu 24:
19/07/2024Với các số thực dương a, b bất kì, .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án A.
Câu 25:
22/07/2024Cho với . Biết rằng f(log(log e)) = 2. Tính giá trị của f(log(ln10)).
Đáp án A.
Bài thi liên quan
-
Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1) (Đề 1)
-
30 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1) (Đề 2)
-
30 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1) (Đề 3)
-
30 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1) (Đề 4)
-
30 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1) (Đề 5)
-
30 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1) (Đề 7)
-
30 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1) (Đề 8)
-
30 câu hỏi
-
30 phút
-