400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P8)
-
3414 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
06/11/2024Do you know the girl .......................... Tom is talking to?
Đáp án A
Giải thích:
A. whom + S + V: người mà (thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ)
B. what: cái gì
C. which + S + V: cái mà (thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò tân ngữ)
D. whose + cụm danh từ + S + V: của … (thay thế cho từ chỉ sự sở hữu)
Danh từ “the girl” - cô gái => danh từ chỉ người => dùng “whom”
Dịch nghĩa: Bạn có biết cô gái mà Tom đang nói chuyện cùng không?
Câu 2:
16/07/2024If I could speak Spanish, I _____ time studying in Mexico next year.
KEY C
Giải thích: câu điều kiện loại 2 vì có 1 vế could V
Dịch: Nếu tôi có thể nói tiếng Tây Ban Nha, tôi sẽ dành năm tới học ở Mexico.
Câu 3:
23/07/2024The bus won't stop __________ you ring the bell.
KEY D
Giải thích: unless = if not: trừ phi
Dịch: Xe bus sẽ không dừng trừ khi bạn nhấn chuông.
Câu 4:
21/07/2024Where is the picture ............................ was on the wall?
KEY C
Giải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.
Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi?
Câu 5:
16/07/2024The room looks very dark. You it blue
KEY A
Giải thích: should have PII: lẽ ra nên làm gì
Dịch: Phòng trông tối quá. Cậu lẽ ra nên sơn màu xanh da trời.
Câu 6:
16/07/2024A shop assistant is talking to a customer.
Shop asistant:"_____?"
Customer: " Ok, thanks. I am just looking."
KEY A
Giải thích: ta thấy ở câu trả lời người khác nói “chỉ đang xem qua thôi” nên có thể suy ra nhân viên bán hàng muốn hỏi về sản phẩm họ tìm.
Dịch: “Tôi giúp gì được cho bạn ạ? Chúng tôi có vài mẫu giày mới đó ạ.”
“Ồ cảm ơn, tôi chỉ xem qua thôi”.
Câu 7:
19/07/2024I don’t like people ............................ never stop talking.
KEY A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.
Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều.
Câu 8:
18/07/2024People demand higher wages because prices are _______ all the time.
KEY A
Giải thích: rise: tăng lên
Dịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng.
Câu 9:
17/12/20241945 was the year ........................ the second world war ended.
Đáp án C
Từ cần điền là một một trạng từ chỉ thời gian nối giữa ‘1945’ và ‘the second world war ended’ vì ‘1945’ là một thời điểm cụ thể→ Dùng ‘when’.
Dịch nghĩa: Năm 1945 là năm mà Chiến tranh Thế giới thứ hai kết thúc.
Câu 10:
16/07/2024Is there a shop near hear ........................ I can buy a posomethingcard?
KEY C
Giải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn:
Dịch: Có cửa hàng nào gần đây bán bưu thiếp không?
Câu 11:
20/07/2024Many locals are _______ opposed to the development project.
KEY D
Giải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).
Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó.
Câu 12:
23/07/2024Keep _______ by eating well and exercising regularly.
KEY C
Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.
Dịch: Giữ mình khỏe mạnh bằng cách ăn đầy đủ và tập thể dục thường xuyên.
Câu 13:
18/09/2024Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy.
Đáp án B
in spite of + N/Ving = although + Clause: dù, mặc dù
on the contrary: trái lại, ngược lại
in other words: nói cách khác
Dịch nghĩa: Mary thường xuyên đi dự tiệc. Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và những nơi đông người mặc dù cô ấy khá nhút nhát.
Câu 14:
21/07/2024I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major.
KEY A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Tôi nhận công việc đó dù nó chẳng đúng chuyên ngành của mình.
Câu 15:
03/12/2024Why does she always wear clothes .............................. are too small for her?
Đáp án A
Từ cần điền là một đại từ quan hệ chiếu cho danh từ chỉ vật ‘clothes’ đứng trước nó → Dùng ‘which’.
Dịch nghĩa: Tại sao cô ấy luôn mặc những bộ quần áo quá nhỏ so với mình?
Câu 16:
28/11/2024The factory .................. John works in is the biggest in town.
Đáp án C
Từ cần điền là một đại từ quan hệ chiếu cho danh từ chỉ vật ‘the factory’ đứng trước nó → Dùng ‘which’ → Chọn C.
Dịch nghĩa: Nhà máy mà John làm việc là lớn nhất trong thị trấn.
Câu 17:
16/07/2024If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay.
KEY B
Giải thích: raise something: nâng cao cái gì.
Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương.
Câu 18:
17/07/2024Anne's boss is sometimes forgetful ________ the promises he has made.
KEY D
Giải thích: be forgetful of: đãng trí, hay quên
Dịch: Xếp của Anne đôi khi hay quên những lời ông ấy hứa.
Câu 19:
20/07/2024Have you ever seen the photographs ...................... Ann took?
KEY A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, that có thể thay thế cho cả người và vật.
Dịch: Bạn đã boa giờ thấy những bức ảnh mà Ann chụp chưa?
Câu 20:
21/11/2024Everybody ........................ went to the party enjoyed it very much.
Đáp án A
Ta có: "Who" là đại từ quan hệ dùng để chỉ người.
Trong câu này, "everybody" là người, nên cần dùng "who" để nối mệnh đề quan hệ với phần còn lại của câu.
Ta thấy: "That" có thể dùng thay thế cho "who" trong một số trường hợp, nhưng trong trường hợp này, "who" là lựa chọn chính xác hơn khi chỉ người.
Dịch nghĩa: “Mọi người đã đi dự tiệc đều rất thích nó."
Câu 21:
31/10/2024When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.
Đáp án B
Xét về nghĩa, diễn tả khả năng làm một việc gì đó trong quá khứ => động từ chia dạng quá khứ “can => could”.
Dịch nghĩa: “Khi bố tôi còn trẻ, ông có thể làm việc trong vườn nhiều giờ."
Câu 22:
18/07/2024He_____ have committed the crime because he was with me that day.
KEY: D
Giải thích: could have PII: đã có thể làm gì
Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.
Câu 23:
22/07/2024_____ more help, I can call my neighbour.
KEY: A
Giải thích: đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu tôi cần thêm giúp đỡ, tôi sẽ gọi hàng xóm.
Câu 24:
23/07/2024_____________, he could not finish the job.
KEY: C
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.
Câu 25:
20/07/2024Come on! _____ we hurry, we'll miss the plane!
KEY: B
Giải thích: unless = if...not: trừ phi
Dịch: Nhanh nào, nếu chúng ta không nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất.
Câu 26:
17/07/2024_____ you like to see my stamp collection?
KEY: B
Giải thích: câu mời lịch sự would you like to V?
Dịch: Bạn có muốn xem bộ sưu tập tem của mình không?
Câu 27:
16/07/2024If I see him, I _____ him a gift.
KEY: C
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu tôi gặp anh ta, tôi sẽ đưa anh ta một món quà.
Câu 28:
16/07/2024If I had a typewriter, I _____ it myself.
KEY: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi có máy đánh chữ, tôi sẽ tự đánh máy.
Câu 29:
16/07/2024If you don't keep silent, you ________wake the baby up.
KEY: A
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu bạn không im lặng, bạn sẽ đánh thức đứa trẻ.
Câu 30:
16/07/2024If you _____ ten minutes earlier, you would have got a seat.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu bạn đến nơi sớm hơn 10p, bạn đã có chỗ ngồi rồi.
Câu 31:
17/07/2024I’d rather you _____________a noise last night; I couldn’t get to sleep.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc S would rather S had (not) PII: dùng với lời đề nghị lịch sự (quá khứ)
Dịch: Tôi muốn bạn đừng làm ồn tối qua, tôi chẳng thể ngủ được.
Câu 32:
17/07/2024Don't be_____by these slick-talking salesmen.
KEY: C
Giải thích: take sb in: lừa gạt
Dịch: Đừng để bị lừa bởi những thương nhân dẻo miệng.
Câu 33:
17/07/2024The_______of the family home following the divorce was a great shock to the children.
KEY: C
Giải thích: break-up: sự tan vỡ
Dịch: Sự đỗ vỡ của gia đình sau ly hôn là nỗi tổn thương cho lũ trẻ.
Câu 34:
18/07/2024Only $300 for that laptop? That’s a real _________________!
KEY: A
Giải thích: bargain: món hời
Dịch: chỉ 300 đô cho chiếc laptop đó ư? Quả là một món hời.
Câu 35:
16/07/2024It _______________last night because the ground is really wet.
KEY: B
Giải thích: can have PII: có thể đã làm gì
Dịch: Trời có thể đã mưa tối qua bởi mặt đất rất ẩm.
Câu 36:
18/07/2024"The maintenance people ______________ the chairs before the dance begins".
KEY: B
Giải thích: công thức kết hợp tời của câu này là TLHT before HTĐ
Dịch: Người lo công việc bảo trì sẽ chuyển những cía ghế này trước khi buổi kiêu vũ bắt đầu.
Câu 37:
23/07/2024Since we have to be there by 8.30, we_____ take a taxi.
KEY: A
Giải thích: had better: nên, tốt nhất là...
Dịch: Bởi chúng ta phải đến đó trước 8.30, chúng ta nên bắt taxi.
Câu 38:
04/12/2024This exercise is very boring. I wish the teacher ______ us some more interesting things to do.
Đáp án A
Câu ước hiện tại: S + wish(es) + (that) + S + Vpast diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, giả định trái ngược với thực tế hoặc thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại.
Dịch nghĩa: Bài tập này rất nhàm chán. Tôi ước giáo viên cho chúng tôi những việc thú vị hơn để làm.
Câu 39:
22/07/2024I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Tôi lẽ ra đã đến thăm bạn trước đó, nếu nhưng không có quá nhiều người ở nhà bạn.
Câu 40:
16/07/2024It_____ rain this evening. Why don't you take an umbrella?
KEY: C
Giải thích: might V: có thể, dùng để phỏng đoán
Dịch: Trời có thể mưa tối nay. Sao cậu không cầm theo ô?
Bài thi liên quan
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P6)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-