400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P4)
-
3288 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ..................
KEY D
Giải thích: cấu trúc have a chance to do something: có cơ hội làm gì
Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.
Câu 2:
18/07/2024We couldn’t reach the house______the road was flooded.
KEY A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập.
Câu 3:
19/07/2024. ................. problems in sailing in tropical seas is the coral reefs.
KEY A
Giải thích: one of the + Ns: một trong những...
Dịch: Một trong những vấn đề trong việc đi thuyền ngoài biển nhiệt đới là những rặng san hô.
Câu 4:
16/07/2024____________he has a headache, he has to take an aspirin.
KEY A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc.
Câu 6:
19/07/2024................more help, I can call my neighbour.
KEY D
Giải thích: đảo nghĩa câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi có thể gọi hàng xóm của mình.
Câu 7:
21/07/2024They were just _______ us about Anna's new boyfriend.
KEY D
Giải thích: tell somebody about something: kể với ai về cái gì
Dịch: Họ vừa mới nói với chúng tôi về bạn trai mới của Anna.
Câu 8:
17/07/2024Would you mind _______ more clearly, please?
KEY B
Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không.
Câu 9:
17/07/2024The flight had to be delayed_____the bad weather.
KEY B
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu.
Câu 10:
18/07/2024He was _____ he never washed his clothes by himself.
KEY B
Giải thích: Cấu trúc: S + be + so adj that + mệnh đề: quá...đến nỗi mà....
Dịch: Anh ta quá lười đến nỗi mà anh ta chẳng bao giờ tự giặt quần áo.
Câu 11:
16/07/2024..............he comes to the theater with me, I shall go alone.
KEY C
Giải thích Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1
Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.
Câu 12:
19/07/2024Take a map with you.............you lose your way.
KEY D
Giải thích: in case: phòng khi, biến thể câu điều kiện loại 1
Dịch: mang theo bản đồ phòng khi bạn bị lạc.
Câu 13:
17/07/2024__________rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games.
KEY C
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa hay tuyết rơi, luôn cso hơn 50 000 người hâm mộ ở trận bóng đá.
Câu 14:
23/07/2024_________his illness, he had to cancel the appointment.
KEY D
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình.
Câu 15:
19/07/2024Minh had a terrible headache. _______, he went to school.
KEY A
Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là [. / ;] however [,]
Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường.
Câu 16:
16/07/2024It’s true _______ your aunt's gone back to teaching, isn’t it?
KEY A
Giải thích: cấu trúc It + be + adj + that + mệnh đề.
Dịch: Đúng là dì của bạn đã đi dạy trở lại, phải không?
Câu 17:
17/07/2024_______ of your brothers and sisters do you feel closer to?
KEY D
Giải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số...
Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất?
Câu 18:
18/07/2024We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel.
KEY B
Giải thích: N + whose + N: của ai đó
Dịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ.
Câu 19:
17/07/2024___________it rained heavily, I went to school on time.
KEY C
Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ.
Câu 20:
17/07/2024He didn’t answer the questions correctly _______.
KEY C
Giải thích: in spite of + N: mặc dù
Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.
Câu 21:
23/07/2024I_______ in the lounge for ten minutes.
Đáp án: B
Be told to do something: được nói phải làm gì
Dịch: Tôi được báo ngồi đợi trong phòng chờ trong vòng 5 phút.
Câu 22:
23/07/2024The students _______to be at school at 8 am
KEY: D
Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì
Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h.
Câu 23:
22/07/2024Smith had a lucky escape. He______.
KEY: C
Giải thích: could have P2: đã có thể làm gì
Dịch: Smith may mắn thoát nạn. Anh ta đã có thể bị giết
Câu 24:
17/07/2024Hardly any of the paintings at the gallery were for sale, _____?
KEY: A
Giải thích: vế trước có hardly any of N: hầu như chẳng có cái nào, mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
Dịch: Hầu như chẳng cái nào trong số các bức tranh đã giảm giá, phải vậy không?
Câu 25:
16/07/2024Our children _______to school by bus every morning.
KEY: B
Giải thích: câu bị động của cấu trúc take sb to sw: đưa ai tới đâu là sb be taken to sw: ai đó được đưa tới đâu.
Dịch: Bọn trẻ của chúng tôi được đưa tới trường bằng xe bus mỗi sáng.
Câu 26:
12/09/2024Bicycles _______in the driveway.
Đáp án C
Ta có: cấu trúc “must be + V_PII: phải được làm gì đó”
Dịch nghĩa: “Xe đạp không được đỗ xe ở lối đi.”
Câu 27:
19/07/2024English has become a second language in countries like India, Nigeria or Singapore where_______ for administration, broadcasting and education.
KEY: B
GIẢI THÍCH: Where là trạng từ liên hệ thay thế cho danh từ chỉ địa điểm là các countries ở vế trước, nên câu còn thiếu chủ ngữ và động từ chính.
Dịch: Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ thứ 2 ở các nước như Ấn Độ, Nigeria, hay Singapore nơi mà nó được dùng cho hoạt động quản trị, truyền thông, và giáo dục
Câu 28:
17/07/2024The telephone _______by Alexander Graham Bell.
KEY: D
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Điện thoại được sáng chế bởi Alexander Graham Bell.
Câu 29:
23/07/2024Lots of houses _______by the earthquake.
KEY: C
Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Nhiều ngôi nhà bị tàn phá bởi động đất.
Câu 30:
21/11/2024In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education .
Đáp án B
Câu này có chủ ngữ là "the first stage of compulsory education" và phần vị ngữ cần một động từ.
"is generally known" là một cụm động từ bị động ở thì hiện tại đơn, diễn tả sự thật chung được nhiều người biết đến. => phù hợp khi truyền đạt ý nghĩa bị động này.
Dịch nghĩa: “Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được gọi là giáo dục tiểu học."
Câu 31:
16/07/2024____________ is the Great Wall? It’s between 5 and 13 meters high.
KEY: C
Giải thích: dựa vào câu trả lời ta thấy câu hỏi là hỏi về chiều cao, nên dùng “how high” để hỏi.
Dịch: Vạn lý trường thành cao bao nhiêu? Nó cao khoảng từ 5-13m.
Câu 32:
16/07/2024The preparations_______by the time the guests_______.
KEY: A
Giải thích: cấu trúc QKHT by the time QKD: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Những sự chuẩn bị đã được hoàn thành trước khi khách tới.
Câu 33:
02/11/2024_______students required to wear uniforms at all times?
Đáp án A
Cấu trúc câu bị động thì HTĐ: Am/Is/Are + S + PII + O?
Dịch nghĩa: Học sinh có phải bắt buộc mặc đồng phục mọi lúc không?
Câu 34:
21/07/2024_______to you yet?
KEY: D
Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành dựa vào yet cuối câu. Cấu trúc give st back => st be given back: trả lại.
Dịch: Quyển sách được trả lại cho cậu chưa
Câu 35:
30/10/2024What he has done to me_______.
Đáp án C
Câu "What he has done to me _______" cần một động từ ở dạng bị động để nói về hành động mà người khác đã thực hiện đối với "me" (tôi).
=> Cần sử dụng cấu trúc “cannot be + V_PII/ V_ed: không thể bị tha thứ …”
Dịch nghĩa: “Những gì anh ấy đã làm với tôi không thể bị tha thứ."
Câu 36:
20/07/2024Up to now, the teacher_____ our class five tests.
KEY: C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.
Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.
Câu 37:
17/07/2024I’m going to stay ____________ my uncle about 3 weeks.
KEY: A
Giải thích: cấu trúc stay with sb: ở với ai
Dịch: Tôi sẽ sống với bác tôi trong khoảng 3 tuần.
Câu 38:
09/10/2024What did you have for_____ breakfast this morning?
Đáp án A
‘breakfast’ (bữa sáng) là danh từ chỉ bữa ăn thông thường và không cần mạo từ đứng trước. Khi chúng ta nói về các bữa ăn hàng ngày (như breakfast, lunch, dinner), không cần dùng mạo từ → Chọn A.
Dịch nghĩa: Bạn đã ăn gì cho bữa sáng sáng nay?
Câu 39:
16/07/2024Stress and tiredness often lead to lack of______.
KEY: B
Giải thích: sau giới từ là danh từ.
Dịch: Căng thẳng mà mệt mỏi thường dẫn đến mất tập trung.
Câu 40:
16/07/2024Sam’s uncle, _____________is very rich, came to visit our orphanage.
KEY: B
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho danh từ chỉ người.
Dịch: Bác của Sam, người àm rất giàu, đã đến thăm trại trẻ của chúng ta.
Bài thi liên quan
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P6)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-