Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P7)

  • 3412 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

21/07/2024

She gives her children everything ..................... they want.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.

Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần.


Câu 2:

20/07/2024

Tell me ...................... you want and I will try to help you.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.

Dịch: Nói với tôi những gì bạn muốn và tôi sẽ cố gắng giúp bạn.


Câu 3:

17/07/2024

_______ me about your summer vacation then.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc tell somebody about something: kể với ai điều gì

Dịch: Hãy kể cho tôi nghe về kì nghỉ hè của bạn.


Câu 4:

22/07/2024

Rooney _______ goodbye to all his friends and left.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.

Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi.


Câu 5:

19/07/2024

Needless _______, my boss will be off work for a minute.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: cấu trúc needless to say: chẳng cần phải nói

Dịch: Chẳng cần phải nói, ông chủ của tôi sẽ giải lao trong vài phút.


Câu 6:

22/07/2024

Is it just you or was he _______ nonsense in the get-together?

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: cấu trúc talk nonsense: nói vớ vẩn

Dịch: Có phải cậu hay anh ta vừa nói nhảm trong buổi tụ tập không?


Câu 7:

07/11/2024

Tom went to work despite _______.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc ‘despite + N/Ving/the fact that + clause’: dù, mặc dù

Dịch nghĩa: Tom đi làm mặc dù cảm thấy không khỏe lắm.


Câu 8:

20/07/2024

Though _______, they are good friends.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù thỉnh thoảng cãi nhau, họ vẫn là bạn tốt.


Câu 9:

21/07/2024

“Would you like another cup of coffee?" "I wouldn't _______ no."

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: cấu trúc say no nghĩa là “nói không”. Cả câu “I wouldn’t say no” là câu giao tiếp bày tỏ ý sẵn lòng, đồng tình.

Dịch: “Bạn có muốn 1 cốc cafe nữa không?”  “Đồng ý!”.


Câu 10:

17/07/2024

The place ......................... we spent our holiday was really beautiful.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: đại từ quan hệ chỉ nơi chốn: the place where: nơi mà

Dịch: Nơi mà chúng tôi dành kì nghỉ thực sự rất đẹp.


Câu 11:

17/07/2024

What was the name of the girl….passport was stolen?

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: N + whose + N là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu.

Dịch: Tên của cô gái mà hộ chiếu bị đánh cắp là gì?


Câu 12:

21/07/2024

Never has she behaved like that before,                       ?

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: câu hỏi đuôi. Vì vế trước dùng thời hiện tại hoàn thành nên vế sau t dùng trợ động từ has với chủ ngữ she. Vế trước có “never” mà nghĩa phủ định rồi nên vế sau ta dùng dạng khẳng định “has she?”

Dịch: Cô ấy chưa từng cư xử như thế trước đây, phải không?


Câu 13:

17/07/2024

If these prisoners attempted to escape from prison,                 _ immediately.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 vì có vế sau “if” ở thời quá khứ.

Dịch: Nếu những tù nhân này cố gắng trốn tù, họ sẽ bị bắt ngay.


Câu 14:

17/07/2024

You should stop working too hard          you’ll get sick.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì...sẽ....

Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất.


Câu 15:

23/07/2024

Although she was                             , she agreed to give me a hand with the clean-up.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)

Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.


Câu 16:

16/07/2024

As the drug took                         the patient became unconscious.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: cấu trúc “take effect” có tác dụng, có hiệu lực.

Dịch: Khi thuốc ngấm, bệnh nhân trở nên bất tỉnh.


Câu 17:

17/07/2024

You’re very quiet today. What have you got on your                  ?

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí ai

Dịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à?


Câu 18:

23/07/2024

The reason ........................... I phoned him was to invite him to a party.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc the reason why + S V: lý do tại sao

Dịch: lý do tại sao tôi gọi anh ta là để mời anh ta đến bữa tiệc.


Câu 19:

18/07/2024

According to the timetable, if the train _______ on time, we _______ arrive at 5.30.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: câu điều kiện loại 1, vì tàu lửa luôn có lịch trình định sẵn.

Dịch: Theo lịch trình, nếu tàu lửa rời ga đúng giờ, chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:30


Câu 20:

21/07/2024

I don’t agree with .................... you have just said.

 

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: mệnh đề danh ngữ what + S + V: những gì ...

Dịch: Tôi không đồng tình với những gì bạn vừa nói.


Câu 21:

16/07/2024

An acrobatic aerial performance titled Vietnamese wings______ the highest prize at the international Circus Festival Circuba 2017.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: vì mốc thời gian là 2017 đã qua nên ta chia động từ thời quá khứ

Dịch: Một buổi trình diễn nhào lộn máy bay điều kiển từ xa có tên VN Wings đã thắng giải cao nhất ở hội chợ xiếc năm 2017.


Câu 22:

22/07/2024

Our team could have defended the AFC U23 Championship title____the severe weather condition.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: vì sự việc đã qua nên ta viết lại ở câu điều kiện loại 3.

Dịch: Đôi chúng tôi đã có thể bảo vệ chức vô địch AFC U23 nếu không vì điều kiện thời tiết khắc nghiệt.


Câu 23:

16/07/2024

I am not _____ a car.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cấu trúc be adj enough to do st: đủ như thế nào để làm gì

Dịch: Tôi không đủ giàu để mua ô tô


Câu 24:

17/07/2024

_______ to go to the cinema.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: cấu trúc be too adj to so st: quá...nên không thể...

Dịch: Đã quá muộn để đi xem phim.


Câu 25:

28/11/2024

The piano was too heavy ______.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc ‘too... to...’ (quá... để mà...): S + be/V + too + adj/adv + for somebody + to Vo

Dịch nghĩa: Chiếc đàn piano quá nặng đến nỗi không ai có thể di chuyển được.


Câu 26:

18/07/2024

What chemical is this? It’s __________a horrible smell.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: give off: tỏa ra

Dịch: Hóa chất gì đây? Nó tỏa ra mùi ghê quá.


Câu 27:

16/07/2024

A man never have too many ties. It's ______

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: impossible: không thể

Dịch: Một người không thể có quá nhiều mối ràng buộc. Điều đó là không thể.


Câu 28:

25/11/2024

On ___________he had won the scholarship to Harvard University, he  jumped for joy.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

Cấu trúc ‘On + Ving = When + V_ing’

Dùng dạng rút gọn mệnh đề đồng chủ ngữ dạng chủ động => điền V_ing, ở đây câu mang nghĩ bị động nên chia ở dạng “being P2”.

Dịch nghĩa: Khi được thông báo đã giành được học bổng vào đại học Harvard, anh ta nhảy lên sung sướng.


Câu 29:

20/07/2024

The school boys are in hurry ______ they will not be late for school.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: ta cần một cấu trúc đi với mệnh đề ở vế sau và đáp án C là phù hợp nhất.

Dịch: Các nam sinh đang vội để không muộn học.


Câu 30:

18/11/2024

He turned off the lights before going out _____ waste electricity.

Xem đáp án

Đáp án D

in order (not) to + Vo = so as (not) to + Vo: (không) để mục đích làm gì

in order that + clause = so that + clause: để mà

Dịch nghĩa: Anh ấy tắt đèn trước khi ra ngoài để tránh lãng phí điện.


Câu 31:

23/07/2024

The film was ______ through.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cấu trúc be too adj for sb to v: quá...nên không thể...

Dịch: Bộ phim quá dài nên chúng tôi chẳng thể xem hết.


Câu 32:

17/07/2024

Rachel will be pleased _________ she passes her driving test.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Rachel sẽ hài lòng nếu cố ấy đỗ kì thi lái xe.


Câu 33:

22/07/2024

_______, he walked to the station.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: despite + Ving: mặc dù

Dịch: dù mệt, nhưng anh ấy vẫn đi đến nhà ga.


Câu 34:

17/07/2024

By the end of this week, Valentine _______ and _______.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: by the time + mốc thời gian tương lai, động từ chia thời tương lai hoàn thành.

Dịch: Trước cuối tuần này, valentine sẽ đến và trôi qua.


Câu 35:

16/07/2024

When my aunt _______ old, she often _______ of all the things she _______ when she _______ young.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: đây là câu tưởng thuật thời quá khứ đơn

Dịch: Khi dì của tôi có tuổi hơn, bà ấy thường nghĩ về những thứ bà ấy làm khi còn trẻ.


Câu 36:

17/07/2024

We _______ her brother since last Sunday, but we _______ he _______ an essay on “Build a fire” at the moment.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: chỉ sựa vào at the moment vế sau chúng ta có thể suy ra đáp ấn đúng là B, bởi chỉ có chỗ trống cuối cùng ở B là thời HTTD.

Dịch: Chúng tôi không gặp anh trai cô ấy từ chủ nhật tuần trước, nhưng chúng tôi tin anh ấy đang viết một bài văn về truyện ngắn “Build a fire” ngay bây giờ.


Câu 37:

16/07/2024

My friend and I _______ your sister tomorrow afternoon after she _______ her work.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: Câu có mốc thời gian tomorrow nên động từ ở chỗ trống thứ nhất chia ở TLĐ, sau after không chia tương lai nên đáp án B là đáp án đúng.

Dịch: Bạn bè tôi và tôi sẽ gặp chị của bạn chiều mai sau khi chị ấy tan làm.


Câu 38:

22/07/2024

You_____  yourself ill if you don't eat properly.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: câu đk loại 1

Dịch: Bạn sẽ tự làm mình ốm nếu không ăn uống đầy đủ.


Câu 39:

16/07/2024

If the ball _____ the line, that would have been the end of the game.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

Dịch: Nếu quả bóng đi qua đường chỉ, trò chơi kết thúc.


Câu 40:

21/07/2024

I gave up the job ________ the attractive salary.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn.


Bắt đầu thi ngay