400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P6)
-
3291 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024The death rate would decrease if hygienic conditions improved.
KEY C
Giải thích: trong câu điều kiện loại 2, động từ tobe luôn chia là were.
Dịch: Tỉ lệ tử vong sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện.
Câu 2:
23/07/2024John: “The instructions were in French and I translated them into English for him.”
Anna: “You . He knows French.”
KEY C
Giải thích: cấu trúc need have PII: cần phải làm gì
Dịch: Hướng dẫn được viết bằng tiếng Pháp nên tôi dịch sang tiếng Anh cho anh ta.
Bạn lẽ ra không cần dịch. Anh ta biết tiếng Pháp mà.
Câu 3:
19/07/2024The regulations have been put into __________ on a trial basis.
KEY A
Giải thích: cấu trúc put into practice: đưa vào thực tiễn
Dịch: Đạo luật đã được đưa vào thực tiễn trên phạm vi thử nghiệm.
Câu 4:
23/07/2024.________ having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job.
KEY C
Giải thích: in spite of + Ving: mặc dù
Dịch: Mặc dù có trình độ tốt nhất so với các ứng viên khác, Jusomethingin không được nhận vào làm.
Câu 5:
08/11/2024________ the internet is very popular, many older people do not know how to use it.
Đáp án C
however + clause = nevertheless + clause: tuy nhiên, tuy thế
even though + clause = despite + N/Ving: dù, mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù internet rất phổ biến, nhưng nhiều người lớn tuổi không biết cách sử dụng nó.
Câu 6:
19/07/2024Tents come in _______ shapes and sizes.
KEY C
Giải thích: trước danh từ là tính từ.
Dịch: Các lều trại được dựng lên với nhiều kiểu dáng và kích cỡ.
Câu 7:
21/07/2024He is in a much _______ mood than usual.
KEY C
Giải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.
Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày.
Câu 8:
17/07/2024The girl just sat there giggling like a naughty _______.
KEY A
Giải thích: Vì chủ ngữ là “the girl” nên ta cần một danh từ chỉ người đi sau.
Dịch: Bé gái chỉ ngồi cười khúc khích như một cô học trò tinh nghịch.
Câu 9:
22/07/2024Her explanation certainly sounded _______.
KEY D
Giải thích: sound + adj: có vẻ, dường như
Dịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được.
Câu 10:
17/07/2024He asked to be put under police _______.
KEY C
Giải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.
Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát.
Câu 11:
17/07/2024_______, we’ll arrive before dark.
KEY C
Giải thích: ở vị trí đầu câu, ngăn cách với phần còn lại của câu bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.
Dịch: Thật may, chúng tôi đến nơi trước khi trời tối.
Câu 12:
18/07/2024The weather is very _______ at this time of year.
KEY C
Giải thích: Be + adj, ta cần một tính từ miêu tả thời tiết.
Dịch: Thời tiết rất thất thường mùa này.
Câu 13:
17/07/2024Someone had _______ left a window open.
KEY D
Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.
Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở.
Câu 14:
17/07/2024I like most sports but tennis is my first _______.
KEY A
Giải thích: first love: tình yêu đầu
Dịch: Tôi thích hầu hết môn thể thao nhưng tennis là môn đầu tiên tôi thích.
Câu 15:
30/10/2024We're reading a _______ book this week.
Đáp án C
Ta có: “book” – là danh từ => tại vị trí trống cần điền một một tính từ.
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. differ (v): khác
B. difference (n): khác
C. different (adj): khác
D. differently (adv): khác
Dịch nghĩa: “Chúng tôi đang đọc một cuốn sách khác trong tuần này."
Câu 16:
11/11/2024She has been _______ criticized in the press.
Đáp án D
heavy (adj) nặng, nặng nề
heaviness (n) sự nặng, sự nặng nề
heavier: nặng hơn, tệ hơn
heavily (adv) một cách nặng, nặng nề
Từ cần điền là một trạng từ mô tả mức độ của hành động ‘criticized’ (bị chỉ trích) đứng sau → Chọn D.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã bị chỉ trích nặng nề trên báo chí.
Câu 17:
12/11/2024Ask me again tomorrow. I'll have to give it some _______.
Đáp án B
Ta có: “some/ any + N: một vài, một chút, …”
Xét về nghĩa, ta có:
A. think (v): suy nghĩ
B. thought (n): suy nghĩ
C. thoughtful (adj): chu đáo, sâu sắc
D. thoughtless (adj): thiếu suy nghĩ
Dịch nghĩa: “Hỏi tôi lại vào ngày mai nhé. Tôi sẽ phải suy nghĩ về nó một chút.”
Câu 18:
12/11/2024After the accident he suffered from loss of _______.
Đáp án A
Ta có: sau giới từ cần một danh từ
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. memory (n): trí nhớ, ký ức
B. memorize (v): ghi nhớ, học thuộc lòng
C. memorable (adj): đáng nhớ
D. memorably (adv): một cách đáng nhớ
Dịch nghĩa: “Sau tai nạn, anh ấy bị mất trí nhớ.”
Câu 19:
20/07/2024Diet plays an important role in the _______ of heart disease.
KEY C
Giải thích: sau mạo từ the là danh từ
Dịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim.
Câu 20:
07/11/2024Some students say it is helpful if teachers _______ their pronunciation.
Đáp án A
correct (v) sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh
correction (n) sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh
corrective (adj) để sửa chữa, để hiệu chỉnh
correctly (adv) đúng cách thức, phù hợp
Từ cần điền là một động từ do chủ ngữ ‘teachers’ đứng trước thực hiện → Chọn A.
Dịch nghĩa: Một số học sinh nói rằng việc giáo viên sửa phát âm cho họ là hữu ích.
Câu 21:
16/07/2024More than ten victims _______missing in the storm last week
KEY: B
Giải thích: đây là câu bị động kép có công thức: S be + động từ tường thuật + to V/ have PII. Ở đây ta thấy sự lệch về thời giữa tobe của động từ tường thuật với mốc thời gian last week nên vế sau phải chia ở dạng to have PII.
Dịch: Hơn 10 nạn nhân được báo cáo mất tích trong trận bão tuần trước.
Câu 22:
17/07/2024-“ Would you mind lending me you bike?” – “ ……”
KEY: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: -“Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” -“Ừ, không phiền”
Câu 23:
16/07/2024Havy: “Thanks for your help, Judy.” Judy: “……..”
KEY: C
Giải thích: Trả lời câu cảm ơn là “it’s my pleasure”.
Dịch: Harry: “Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn nhé Judy”.
Judy: “ừ không có gì đâu".
Câu 24:
23/07/2024Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement.
Ms. Black: “Mr. Brown is going to retire next month.”
Ms. White: “ _______________”.
KEY: A
Giải thích: Với câu này ta loại các đáp án không lịch sự và không phù hợp đi.
Dịch: Ms. Back: “Ngài Brown sẽ nghỉ hưu tháng tới”.
Ms. White: “Oh, tôi không biết gì cả.”
Câu 25:
22/07/2024When _______?
KEY: B
Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn, trạng từ đặt trước Ved.
Dịch: Máy tính được sử dụng lần đầu tiên khi nào?
Câu 26:
17/07/2024That machine is useless. It_______not been used for a long time
KEY: D
Giải thích: dựa vào trạng từ “for a long time” ta xác định được thời của câu là hiện tại hoàn thành.
Dịch: Cái máy này không dùng được. Nó đã không được sử dụng trong một thời gian dài.
Câu 27:
17/07/2024Everything that_______remained a secret
KEY: B
Giải thích: trong câu này có 2 kiến thức là câu bị động và mệnh đề quan hệ. “that” thay thế cho everything nên động từ sau that chia theo chủ ngữ everything. Hành động “nghe” (hear) xảy ra trước hành động “vẫn còn là bí mật” (remain a secret) nên động từ chia ở QKHT.
Dịch: Mọi thứ mà được nghe vẫn còn là bí mật.
Câu 28:
17/07/2024-“Did anyone see the thief?”-“No, he already _______ away by the time we _______ in.”
KEY: B
Giải thích: QKHT by the time QKD
Dịch: -“Ai đó nhìn thấy tên trộm không?” –“Không, hắn đãchạy đi trước khi chũng tôi chạy vào”.
Câu 29:
17/07/2024You can watch the trains going _______ from this window.
KEY: D
Giải thích: go by: đi qua
Dịch: Bạn có thể nhìn thấy những chuyến tàu đi qua từ của sổ này.
Câu 30:
16/07/2024He went _______ on his knees and begged for forgiveness.
KEY: B
Giải thích: go down on one’ư knees: quỳ xuống
Dịch: anh ta quỳ xuống và cầu xin tha thứ.
Câu 31:
23/07/2024She told me that she'd rather______ on the committee.
KEY: C
Giải thích: would rather + (not) V: muốn/ không muốn làm gì
Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng không muốn phục vụ tại hội đồng.
Câu 32:
16/07/2024If the machine _______, press this button.
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.
Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.
Câu 33:
17/07/2024Bob is absent; he______ sick gain now.
KEY: B
GIẢI THÍCH: must V: phỏng đoán điều chắc hẳn xảy ra ở hiện tại
Dịch: Bob vắng mặt, anh ấy chắc lại bị ốm rồi
Câu 34:
18/07/2024I can't understand what he sees in her! If anyone treated me like that, I _________ extremely angry!
KEY: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2, vì người nói đang đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
Dịch: Tôi không thể hiểu anh ta nhìn thấy gì ở cô gái ấy. Nếu bất kì ai mà đối với tôi như vậy, tôi sẽ cáu điên lên mất.
Câu 35:
23/07/2024___________ having little money, they are happy.
KEY: A
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: Dù có ít tiền, nhưng họ vẫn sống hạnh phúc.
Câu 36:
17/07/2024____________ she was not well, she still went to work.
KEY: C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.
Câu 37:
20/07/2024If you _____ up all the orange juice that was in that carton, you ought to go out and get some more.
KEY: D
Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1, ta dựa vào vế còn lại để xác định điều này (ought to V).
Dịch: Nếu bạn uống hết chỗ nước cam trong cái hộp đó, bạn phải ra ngoài mua thêm.
Câu 38:
16/07/2024She made no ___________to her illness but only to her future plans.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc make reference to = mention: đề cập đến
Dịch: Cô ấy không nói gì đến bệnh tật của mình mà chỉ toàn nói về các dự định tương lai.
Câu 39:
17/07/2024-Do you have to buy this hat? -No, I ______. It isn't necessary
KEY: C
Giải thích: needn’t V: không cần
Dịch: Bạn cần phải mua cái mũ này không? Không, tớ không cần, Nó không cần thiết đâu.
Câu 40:
17/07/2024Frankly, I’d rather you __________anything about it for the time being.
KEY: C
Giải thích: công thức S would rather S Ved: mong muốn ai đó làm gì
Dịch: Thẳng thắn mà nói, tôi mong cậu đừng nhúng tay vào việc đó trong khoảng thời gian này.
Bài thi liên quan
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-