100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P1)
-
1435 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.
Đáp án D.
appropriate = suitable (a) thích hợp
Câu 2:
24/09/2024GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.
Đáp án A
Ta có: “compulsory (adj): bắt buộc”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. required (adj): bắt buộc, bị yêu cầu
B. applied (adj): được ứng dụng
C. fulfilled (adj): mãn nguyện, được thỏa mãn
D. specialized (adj): chuyên dụng
Dịch nghĩa: “GCSE không bắt buộc nhưng là bằng cấp phổ biến nhất mà sinh viên phải đạt được.”
Câu 3:
22/07/2024I received housing benefit when I was unemployed.
Đáp án C.
unemployed = out of work (a) thất nghiệp
Câu 4:
20/07/2024The related publications are far too numerous to list individually.
Đáp án A.
numerous = much (a) nhiều
Câu 5:
20/07/2024The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.
Đáp án D.
suggestion = hint (n) lời gợi ý
Câu 6:
23/07/2024When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
Đáp án D.
concentrate on st = pay attention to st (v) chú ý đến cái gì
Câu 7:
21/07/2024She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
Đáp án D.
on purpose = with a goal (adv) có mục đích
Câu 8:
22/07/2024The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
Đáp án A.
relatively = comparatively (adv) tương đối
Câu 9:
22/08/2024The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.
Đáp án D
Ta có: “daunting (adj): làm chán nản”
Xét về nghĩa và các đáp án, ta thấy:
A. interesting (adj): thú vị
B. memorable (adj): đáng nhớ
C. serious (adj): nghiêm trọng
D. depressing (adj): chán nản
Dịch nghĩa: “Những ngày đầu tiên ở trường đại học có thể rất khó khăn nhưng với quyết tâm và thái độ tích cực, sinh viên năm nhất sẽ sớm hòa nhập với môi trường mới.”
Câu 10:
16/07/2024Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire?
Đáp án B.
acknowledge = accept (v) thừa nhận
Câu 11:
20/09/2024Childbearing is the women's most wonderful role.
Đáp án A
Ta có: “Childbearing: sinh con”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. Giving birth to a baby: sinh con
B. Bring up a child: nuôi dạy trẻ
C. Educating a child: giáo dục trẻ
D. Having no child: không có con
Dịch nghĩa: “Việc sinh con là vai trò tuyệt vời nhất của phụ nữ.”
Câu 12:
21/07/2024In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago.
Đáp án A.
freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất
Câu 13:
21/07/2024S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.
Đáp án C.
outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý
Câu 14:
16/07/2024My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.
Đáp án B.
deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí
Câu 15:
22/07/2024“It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”
Đáp án A.
a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)
Câu 16:
19/07/2024Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
Đáp án A.
diversity = veariety (n) tính đa dạng
Câu 17:
23/07/2024The situation seems to be changing minute by minute.
Đáp án C.
minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh
Câu 18:
21/11/2024If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables
Đáp án A
Ta có: “gamish (v): bày biện, trang trí”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. decorate: trang trí
B. replace: thay thế
C. associate: liên kết
D. provide: cung cấp
Dịch nghĩa: “Nếu muốn, hãy trang trí đĩa của bạn bằng rau mùi tây, khoanh ớt chuông hoặc các loại rau khác.”
Câu 19:
26/09/2024The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
Đáp án B
take off (v) cất cánh (máy bay), rời bỏ
go off (v) nổ (bom, chuông báo thức,...) = explode (v) phát nổ
put on (v) mặc vào, đặt lên
hold up (v) trì hoãn, đứng yên
Dịch nghĩa: Bom phát nổ trong gara, may mắn thay không ai bị thương.
Câu 20:
18/07/2024In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.
Đáp án C.
dedicate = devote (v) cống hiến
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P5)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-