Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P2)

  • 1438 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/07/2024

Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.

Xem đáp án

Đáp án B.

be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)


Câu 2:

07/11/2024

The consequences of the typhoon were disastrous due to the lack of effective measures.

Xem đáp án

Đáp án D

meaningful (adj) ý nghĩa, có ý nghĩa

beneficial (adj) có lợi, có ích

excited (adj) hào hứng, phấn khích

damaging (adj) gây hại, phá hoại = disastrous (adj) thảm khốc, tai hại

Dịch nghĩa: Hậu quả của cơn bão là thảm khốc do thiếu các biện pháp hiệu quả.


Câu 3:

20/07/2024

He’s really delighted with his success.

Xem đáp án

Đáp án A.

delighted = pleased (a) hài lòng


Câu 4:

20/07/2024

Try to eliminate fatty foods from your diet.

Xem đáp án

Đáp án D.

eliminate = get rid of (v) loại ra


Câu 5:

20/07/2024

No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure.

Xem đáp án

Đáp án B.

strcuture = construction (n) cấu trúc


Câu 6:

22/07/2024

Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.

Xem đáp án

Đáp án D.

be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ


Câu 7:

20/07/2024

The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.

Xem đáp án

Đáp án A.

advance = develop (v) phát triển, tiến bộ


Câu 8:

23/07/2024

Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview.

Xem đáp án

Đáp án D.

a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được) nên ta chọn D

 


Câu 9:

20/07/2024

He made one last futile effort to convince her and left home.

Xem đáp án

Đáp án C.

futile = ineffectual (a) không hiệu quả


Câu 10:

22/07/2024

He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize.

Xem đáp án

Đáp án D.

resemble = take after (v) giống


Câu 11:

19/07/2024

Sports and festivals form an integral part of every human society.

Xem đáp án

Đáp án D.

intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu


Câu 12:

19/07/2024

As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.

Xem đáp án

Đáp án C.

flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật)


Câu 13:

20/07/2024

It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.

Xem đáp án

Đáp án A.

think twice = think over (v) nghĩ kĩ


Câu 14:

20/07/2024

He insisted on listening to the entire story.

Xem đáp án

Đáp án C.

entire = whole (a) toàn bộ


Câu 15:

25/10/2024

We can use either verbal or nonverbal forms of communication.

Xem đáp án

Đáp án B

using gesture: sử dụng cử chỉ

using speech: sử dụng lời nói = verbal (adj) bằng lời

using verbs: sử dụng động từ

using facial expressions: sử dụng biểu cảm khuôn mặt

Dịch nghĩa: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời hoặc không bằng lời.


Câu 16:

20/07/2024

The education system is a mirror that reflects the culture.

Xem đáp án

Đáp án C.

reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ


Câu 19:

04/11/2024

The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.

Xem đáp án

Đáp án B

disgusted (adj) ghê tởm

puzzled (adj) bối rối = bewildered (adj) hoang mang, khó hiểu

angry (adj) tức giận

upset (adj) buồn bã, khó chịu

Dịch nghĩa: Nhân viên cửa hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của vị khách.


Câu 20:

19/07/2024

Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.

Xem đáp án

Đáp án D.

make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định


Bắt đầu thi ngay