100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P2)
-
1382 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
Đáp án B.
be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)
Câu 2:
07/11/2024The consequences of the typhoon were disastrous due to the lack of effective measures.
Đáp án D
meaningful (adj) ý nghĩa, có ý nghĩa
beneficial (adj) có lợi, có ích
excited (adj) hào hứng, phấn khích
damaging (adj) gây hại, phá hoại = disastrous (adj) thảm khốc, tai hại
Dịch nghĩa: Hậu quả của cơn bão là thảm khốc do thiếu các biện pháp hiệu quả.
Câu 3:
20/07/2024He’s really delighted with his success.
Đáp án A.
delighted = pleased (a) hài lòng
Câu 4:
20/07/2024Try to eliminate fatty foods from your diet.
Đáp án D.
eliminate = get rid of (v) loại ra
Câu 5:
20/07/2024No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure.
Đáp án B.
strcuture = construction (n) cấu trúc
Câu 6:
22/07/2024Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.
Đáp án D.
be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ
Câu 7:
20/07/2024The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.
Đáp án A.
advance = develop (v) phát triển, tiến bộ
Câu 8:
23/07/2024Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview.
Đáp án D.
a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được) nên ta chọn D
Câu 9:
20/07/2024He made one last futile effort to convince her and left home.
Đáp án C.
futile = ineffectual (a) không hiệu quả
Câu 10:
22/07/2024He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize.
Đáp án D.
resemble = take after (v) giống
Câu 11:
19/07/2024Sports and festivals form an integral part of every human society.
Đáp án D.
intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu
Câu 12:
19/07/2024As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.
Đáp án C.
flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật)
Câu 13:
20/07/2024It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.
Đáp án A.
think twice = think over (v) nghĩ kĩ
Câu 14:
20/07/2024He insisted on listening to the entire story.
Đáp án C.
entire = whole (a) toàn bộ
Câu 15:
25/10/2024We can use either verbal or nonverbal forms of communication.
Đáp án B
using gesture: sử dụng cử chỉ
using speech: sử dụng lời nói = verbal (adj) bằng lời
using verbs: sử dụng động từ
using facial expressions: sử dụng biểu cảm khuôn mặt
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời hoặc không bằng lời.
Câu 16:
20/07/2024The education system is a mirror that reflects the culture.
Đáp án C.
reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ
Câu 17:
17/07/2024It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened.
Đáp án B.
strenth = power (n) sức mạnh
Câu 18:
16/07/2024Nobody knows the origin of the Vietnamese long dress. There was no evidence about where and when it appeared.
Đáp án C.
evidence = proof (n) bằng chứng
Câu 19:
04/11/2024The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
Đáp án B
disgusted (adj) ghê tởm
puzzled (adj) bối rối = bewildered (adj) hoang mang, khó hiểu
angry (adj) tức giận
upset (adj) buồn bã, khó chịu
Dịch nghĩa: Nhân viên cửa hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của vị khách.
Câu 20:
19/07/2024Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.
Đáp án D.
make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P5)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-