100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P3)
-
1361 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024How many countries took part in the last Olympic Games?
Đáp án A.
take part in = participate in (v) tham gia
Câu 2:
22/07/2024Mobile libraries brings books to children in many small communities. These libraries travel from towns to towns in cars, vans, or trucks.
Đáp án A.
mobile = moving from place to place (di động)
Câu 3:
23/10/2024The whole village was wiped out in the bombing raids.
Đáp án D
Ta có: “ tobe + wiped + out: bị tàn phá”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. cleaned well: được dọn dẹp sạch
B. removed quickly: được di dời nhanh chóng
C. changed completely: thay đổi hoàn toàn
D. destroyed completely: bị phá hủy hoàn toàn
Dịch nghĩa: “Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong các cuộc ném bom.”
Câu 4:
20/07/2024Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Đáp án D.
come up = happen (v) xảy ra
Câu 5:
19/07/2024You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.
Đáp án C.
blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục
Câu 6:
17/07/2024These were the people who advocated using force to stop school violence.
Đáp án A.
advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ
Câu 7:
21/07/2024When preparing a diet, a person should be aware that vitamin D acts to increase the amount of calcium absorbed by the body.
Đáp án D.
diet = nutritional plan (n) chế độ ăn kiêng
Câu 8:
23/07/2024If you do not understand the word "superstitious", look it up in the dictionary.
Đáp án C.
look up = find meaning (tra cứu từ - bằng từ điển)
Câu 9:
17/07/2024Now I understand why you moved out of that house.
Đáp án D.
understand = make sense (v) hiểu
Câu 10:
22/07/2024Flight MH370 of Malaysia Airlines is reported to vanish on the way from Kuala Lumpur to Beijing.
Đáp án D.
vanish = disappear (v) tan biến, biến mất
Câu 11:
20/07/2024People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now.
Đáp án C.
traditional = custromary (a) có tính truyền thống
Câu 12:
20/07/2024Many new graduates take a part – time job and barely make ends meet every month.
Đáp án B.
make ends meet = earn enough to live (v) kiếm đủ để sống
Câu 13:
20/07/2024Although we argued with him for a long time, he stood his ground.
Đáp án D.
stand sb’s ground = refuse to change decision (v) giữ vững lập trường
Câu 14:
21/07/2024You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies.
Đáp án D.
make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt
Câu 15:
22/07/2024Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities.
Đáp án C.
unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị
Câu 16:
19/07/2024Fallout from a nuclear power station damaged in the tsunami may endanger the vegetation.
Đáp án B.
damaged = harm (gây hại)
Câu 17:
09/10/2024He was asked to account for his presence at the scene of crime.
Đáp án C
Ta có: “account for: giải thích”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. complain (v): phàn nàn
B. exchange (v): trao đổi
C. explain (v): giải thích
D. arrange (v): sắp xếp
Dịch nghĩa: “Anh ta được yêu cầu giải trình về sự hiện diện của mình tại hiện trường vụ án.”
Câu 18:
20/07/2024Participants from 100 countries go to the Olympic Games
Đáp án C.
participants = people who take part in (n) người tham gia
Câu 19:
20/07/2024We decided to pay for the car on the installment plan.
Đáp án B.
installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng
Câu 20:
22/07/2024I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith!
Đáp án C.
clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: một cách hoàn toàn
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P5)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-