100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P5)
-
1440 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024The twins look so much alike that no one can tell them apart.
Đáp án A
temm apart = distinguish (v) phân biệt
Câu 2:
23/07/2024With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward
Đáp án A.
with respect to = with regard to: đối với, về
- with fondness to: với sự yêu mến dành cho
- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho
- in favor of: ủng hộ
Câu 3:
23/07/2024The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
Đáp án C.
habitat = natural environment (n) môi trường sống
Câu 4:
16/07/2024The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard.
Đáp án D.
admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận
Câu 5:
19/07/2024The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes.
Đáp án A.
commercial = advertisement (n) sự quảng cáo
Câu 6:
21/07/2024In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world.
Đáp án B.
markedly = noticeably (adv) đáng chú ý
Câu 7:
19/07/2024The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression.
Đáp án D.
collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ
Câu 8:
19/07/2024All classifications of human societies and cultures are arbitrary.
Đáp án B.
arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán
Câu 9:
17/07/2024When I mentioned the party, he was all ears.
Đáp án C.
all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận)
Câu 10:
21/07/2024Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days.
Đáp án B.
once in a while = sometimes (thỉnh thoảng)
Câu 11:
15/11/2024He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
Đáp án B
Ta có: “discourtesy: sự bất lịch sự”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. politeness: lịch sự
B. rudeness: thô lỗ, bất lịch sự
C. measurement: đo lường
D. encouragement: khuyến khích
Dịch nghĩa: “Ông chưa bao giờ trải qua sự thiếu lịch sự như vậy đối với tổng thống như đã xảy ra tại cuộc họp thường niên vào tháng 5. “
Câu 12:
17/07/2024In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language.
Đáp án A.
interpret = understand (v) hiểu
Câu 13:
16/07/2024The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage.
Đáp án A.
determine = find out (v) xác định
Câu 14:
20/07/2024The ages of the two children put together was equivalent to that of their father
Đáp án B.
equivalent = corresponding (a) tương đương
Câu 15:
16/07/2024I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
Đáp án D.
absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí
Câu 16:
17/07/2024The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
Đáp án B.
tolerate = put up with (v) chịu đựng
Câu 17:
16/07/2024The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually.
Đáp án B.
annually = once every year (adv) hằng năm
Câu 18:
21/07/2024The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs.
Đáp án A.
counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm
Câu 19:
20/07/2024An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally.
Đáp án D.
incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi
Câu 20:
17/07/2024I could see the finish line and thought I was home and dry.
Đáp án C.
home and dry = have been successful = thành công
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-