100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P4)
-
1384 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024I am sure that they will be sacked on the spot.
Đáp án D.
sacked = fired (a) bị sa thải
Câu 2:
28/10/2024When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam.
Đáp án A
say goodbye to her: nói lời tạm biệt với cô ấy = see her off: tiễn ai đó
meet her: gặp cô ấy
take care of her: chăm sóc cô ấy
look for her: tìm kiếm cô ấy
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi đến sân bay để tiễn cô ấy, chúng tôi đã gặp phải tình trạng kẹt xe.
Câu 3:
17/07/2024This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records.
Đáp án B.
talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ
Câu 4:
22/07/2024The journalist refused to disclose the sourse of his information.
Đáp án B.
disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày
Câu 5:
22/07/2024Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness
Đáp án C.
classify = categorize (v) phân loại
Câu 6:
22/07/2024The augmentation in the population has created a fuel shortage.
Đáp án A.
augmentation = increase (n) sự tăng lên
Câu 7:
22/07/2024An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991.
Đáp án D.
initiated = started (v) bắt đầu
Câu 8:
22/07/2024He drove so fast that I really felt my life was in danger.
Đáp án B.
in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm)
Câu 9:
22/07/2024At last, we succeeded in persuading those boys and girls to join our picnic.
Đáp án B.
At last = in the end (cuối cùng)
- at the end: cuối, phía cuối, phần cuối (của cái gì, ví dụ: cuối tháng at the end of the month, cuối sự kiện at the end of the event,…)
- in the end = finally, eventually = cuối cùng
Câu 10:
22/07/2024If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring.
Đáp án A.
offsprings = children (n) những đứa con
Câu 11:
22/07/2024Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed.
Đáp án B.
fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên
Câu 12:
05/11/2024Those companies were closed due to some seriously financial problems.
Đáp án D
taken off: cất cánh (máy bay), thành công nhanh chóng
put away: cất giữ, cất đi
gone over: xem xét kỹ lưỡng
wiped out: bị xóa sổ, bị phá hủy hoàn toàn, bị loại bỏ = closed: bị đóng cửa
Dịch nghĩa: Những công ty đó đã bị đóng cửa vì một số vấn đề tài chính nghiêm trọng.
Câu 13:
22/07/2024John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather.
Đáp án B.
Câu 14:
22/07/2024The cultural and historical sites in Kyoto have been given appropriate care and maintenance.
Đáp án A.
maintenance = preservation (n) sự duy trì, sự bảo tồn
Câu 15:
22/07/2024Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
Đáp án D.
join hands = work together (v) làm cùng nhau
Câu 16:
17/07/2024Don't be concerned about your mother's illness; she'll recover soon.
Đáp án B.
be concerned about = be worried about (a) lo lắng về cái gì
Câu 17:
18/07/2024The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation's economy.
Đáp án A.
yearly = annual (a) thường niên
Câu 18:
22/07/2024Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.
Đáp án D.
threat = risk (n) sự đe dọa
Câu 19:
22/07/2024During the recession, many small companies were eradicated.
Đáp án B
Xét về nghĩa, “eradicated: xóa sổ” ta thấy các đáp án:
A. taken over: đảm nhiệm
B. wiped out: xóa sổ
C. run on: xoay quanh
D. set up: thành lập
Dịch nghĩa: “
“Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.
Trong thời kỳ suy thoái, nhiều công ty nhỏ đã bị phá sản.”
Câu 20:
17/07/2024It is really incredible that he is unaware of such basic facts.
Đáp án B.
incredible = unbelievable (a) không thể tin được
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P5)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-