Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022
Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022
Dựa trên mức tăng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2022, đơn giá học phí của trường LTTC sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với năm 2021. Tương đương đơn giá học phí cả năm tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.
B. Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2021
1. Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
345.000 đ/1TC x 18TC = 6.210.000 đồng |
286.000 đ/1TC x 18TC = 5.148.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
858.220 đồng |
858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
295.000 đồng |
295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 đồng |
30.000 đồng |
Tổng cộng |
7.098.220 đồng |
6.036.220 đồng |
2. Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chất lượng cao
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
413.000 đ/1TC x 18TC = 7.434.000 đồng |
343.000 đ/1TC x 18TC = 6.174.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
858.220 đồng |
858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
295.000 đồng |
295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 đồng |
30.000 đồng |
Tổng cộng |
8.322.220 đồng |
7.062.220 đồng |
3. Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast
- Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
4. Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật
- Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
5. Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng liên thông
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
481.000 đ/1TC x 18TC = 8.658.000 đồng |
399.000 đ/1TC x 18TC = 7.182.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
858.220 đồng |
858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
295.000 đồng |
295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
100.000 đồng |
100.000 đồng |
Tổng cộng |
9.616.220 đồng |
8.140.220 đồng |
6. Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng hệ 4 năm (Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 3 năm)
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng |
253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
908.220 đồng |
908.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
345.000 đồng |
345.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 đồng |
30.000 đồng |
Tổng cộng |
6.356.220 đồng |
5.492.220 đồng |
7. Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 1N3 (1 năm 3 tháng)
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng |
253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
858.220 đồng |
858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
295.000 đồng |
295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 đồng |
30.000 đồng |
Tổng cộng |
6.306.220 đồng |
5.442.220 đồng |
C. Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2020
Năm 2020, đơn giá học phí của LTTC được quy định cụ thể:
- Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn:
- Trung cấp: 273.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 313.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 375.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 437.000 VNĐ/ tín chỉ
- Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kinh tế, Ngoại ngữ:
- Trung cấp: 230.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 260.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 312.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 363.000 VNĐ/ tín chỉ
- Ngoài ra còn có những mức học phí khác:
+ Thư viện: 50.000 VNĐ/ học kỳ
+ Giấy thi, giấy nháp: 40.000 VNĐ/ học kỳ
+ Sổ liên lạc điện tử: 50.000 VNĐ/ học kỳ
Xem thêm các chương trình khác: