Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài ( Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Cao đẳng Thành phố Glassgow ( Vương Quốc Anh)
Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài ( Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Cao đẳng Thành phố Glassgow ( Vương Quốc Anh), mời các bạn đón xem:
A. Đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài ( Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Cao đẳng Thành phố Glassgow ( Vương Quốc Anh)
Trường Cao đẳng City of Glasgow, Anh Quốc được xếp hạng 1 về Kỹ năng nghề ở Vương quốc Anh năm 2017- 2018 và xếp hạng hai năm 2019, trong đó nổi bật nhất là Giáo dục Kỹ thuật và Tay nghề. Đây là trường Cao đẳng lớn nhất ở Scotland và là một trong những trường cao đẳng lớn nhất ở Vương quốc Anh tham gia vào các hoạt động Quốc tế ở rất nhiều các Châu lục.
- Ngành hợp tác đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí, Điện Công nghiệp, Quản trị mạng máy tính, Lập trình máy tính, Tiếng Anh.
- Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Thời gian và chương trình đào tạo: Thời gian đào tạo 2,5 năm ở Việt Nam. Chương trình đào tạo do Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM và Trường Cao đẳng City of Glasgow, Anh Quốc hợp tác xây dựng.
- Địa điểm đào tạo: Tại trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM, 390 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình, TP.HCM.
- Bằng cấp tốt nghiệp: Sinh viên được nhận 02 bằng: bằng cao đẳng chất lượng cao do Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh cấp và bằng Advanced Diploma Trường Cao đẳng City of Glasgow cấp, có giá trị quốc tế và được Bộ GD&ĐT Việt Nam công nhận.
B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 6520155 |
2 | Cắt gọt kim loại | 6520121 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 6510212 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
5 | Chế tạo khuôn mẫu | 6520105 |
6 | Cơ điện tử | 6510304 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
10 | Điện công nghiệp | 6520227 |
11 | Điện tử công nghiệp | 6520225 |
12 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
13 | Sửa chữa máy tàu thủy | 6520131 |
14 | Sửa chữa máy nâng chuyển | 6520145 |
15 | May thời trang | 6540205 |
16 | Công nghệ may Veston | 6540207 |
17 | Công nghệ may | 6540204 |
18 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 6520114 |
19 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 6510211 |
20 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 |
21 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 6520255 |
22 | An ninh mạng | 6480216 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 |
24 | Lập trình máy tính | 6480207 |
25 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
26 | Thiết kế trang Web | 6480214 |
27 | Tin học ứng dụng | 6480205 |
28 | Thiết kế đồ họa | 6210402 |
29 | Thương mại điện tử | 6340122 |
30 | Đồ họa đa phương tiện | 6480108 |
31 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 |
32 | Tiếng Anh | 6220206 |
33 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
34 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 |
35 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 |
36 | Logistic | 6340113 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 |
38 | Quản lý xây dựng | 6580301 |
39 | Quản trị du lịch MICE | 6810105 |
40 | Quản trị lữ hành | 6810104 |
41 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
42 | Quản trị nhà hàng | 6810206 |
43 | Kỹ thuật làm bánh | 6810210 |
44 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 |
45 | Tiếng Nhật | 6220212 |
46 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 6580210 |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp |
5520155 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
Công nghệ chế tạo máy |
5510212 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510201 |
Cơ khí chế tạo |
5520117 |
Chế tạo khuôn mẫu |
5520105 |
Cơ điện tử |
5510304 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
5510312 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động |
5510305 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
Điện tử công nghiệp |
5520225 |
Công nghệ ô tô |
5510216 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
5520131 |
Sửa chữa máy nâng chuyển |
5520145 |
May thời trang |
5540205 |
Công nghệ may Veston |
5540207 |
Công nghệ may |
5540204 |
Lắp đặt thiết bị lạnh |
5520114 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
5510211 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
5520255 |
An ninh mạng |
5480216 |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính |
5480105 |
Lập trình máy tính |
5480207 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 |
Thiết kế trang web |
5480214 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
Thiết kế đồ họa |
5210402 |
Đồ họa đa phương tiện |
5480108 |
Truyền thông và mạng máy tính |
5480104 |
Thương mại điện tử |
5340122 |
Tiếng Anh |
5220206 |
Tiếng Hàn Quốc |
5220211 |
Tiếng Nhật |
5220212 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
5340417 |
Tài chính doanh nghiệp |
5340201 |
Logistic |
5340113 |
Kỹ thuật xây dựng |
5580201 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
5580210 |
Quản trị du lịch MICE |
5810105 |
Quản trị lữ hành |
5810104 |
Quản trị khách sạn |
5810201 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
5810206 |
Kỹ thuật làm bánh |
5810210 |
C. Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng và trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên (ĐHSP, CĐSP, TCSP) hệ chính quy năm 2018 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 với mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi xét tuyển vào ĐHSP là 17.0 điểm; xét tuyển vào CĐSP là 15.0 điểm; xét tuyển vào TCSP là 13.0 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Năm 2021, học phí Cao đẳng Lý Tự Trọng theo từng chương trình đào tạo như sau:
Cao đẳng – Chính quy 2.5 năm |
|
|
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) |
5.634.000 VNĐ |
4.680.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác |
858.220 VNĐ |
858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 VNĐ |
30.000 VNĐ |
Tổng cộng |
6.552.220 VNĐ |
5.568.220 VNĐ |
Cao đẳng chính quy hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn |
|
|
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) |
6.750.000 VNĐ |
5.616.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác |
858.220 VNĐ |
858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 VNĐ |
30.000 VNĐ |
Tổng cộng |
7.638.220 VNĐ |
6.504.220 VNĐ |
Cao đẳng – chất lượng cao |
|
|
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) |
6.750.000 VNĐ |
5.616.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác |
858.220 VNĐ |
858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 VNĐ |
30.000 VNĐ |
Tổng cộng |
7.638.220 VNĐ |
6.504.220 VNĐ |
Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast |
|
|
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật |
|
Học phí (18TC) |
7.500.000 VNĐ |
|
Các khoản tạm thu khác |
858.220 VNĐ |
|
Lệ phí xét tuyển |
30.000 VNĐ |
|
Tổng cộng |
8.388.220 VNĐ |
|
Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật |
|
|
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Kinh tế, Ngoại ngữ |
|
Học phí (18TC) |
7.500.000 VNĐ |
|
Các khoản tạm thu khác |
858.220 VNĐ |
|
Lệ phí xét tuyển |
30.000 VNĐ |
|
Tổng cộng |
8.388.220 VNĐ |
|
Cao đẳng Liên kết Quốc tế với Trường Cao đẳng City of Glasgow (Vương quốc Anh) |
|
|
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Ngoại ngữ |
|
Học phí (18TC) |
8.128.000 VNĐ |
|
Các khoản tạm thu khác |
858.220 VNĐ |
|
Lệ phí xét tuyển |
30.000 VNĐ |
|
Tổng cộng |
9.016.220 VNĐ |
|
Cao đẳng liên thông |
|
|
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) |
7.866.000 VNĐ |
6.534.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác |
858.220 VNĐ |
858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển |
100.000 VNĐ |
100.000 VNĐ |
Tổng cộng |
8.824.220 VNĐ |
7.492.220 VNĐ |
Cao đẳng hệ 4 năm |
|
|
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) |
4.914.000 VNĐ |
4.140.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác |
908.220 VNĐ |
908.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 VNĐ |
100.000 VNĐ |
Tổng cộng |
5.852.220 VNĐ |
5.078.220 VNĐ |
Trung cấp – Chính quy 1 năm 3 tháng |
|
|
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18TC) |
4.914.000 VNĐ |
4.140.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác |
908.220 VNĐ |
908.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 VNĐ |
100.000 VNĐ |
Tổng cộng |
5.852.220 VNĐ |
8.78.220 VNĐ |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng (TPHCM) bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.)
- Học bạ THPT (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao);
- Giấy khai sinh (bản sao);
- Hộ khẩu thường trú (bản sao);
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.
D. Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022
Dựa trên mức tăng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2022, đơn giá học phí của trường LTTC sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với năm 2021. Tương đương đơn giá học phí cả năm tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.
Xem thêm các chương trình khác: