Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2021
Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2021
1. Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
345.000 đ/1TC x 18TC = 6.210.000 đồng |
286.000 đ/1TC x 18TC = 5.148.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
858.220 đồng |
858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
295.000 đồng |
295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 đồng |
30.000 đồng |
Tổng cộng |
7.098.220 đồng |
6.036.220 đồng |
2. Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chất lượng cao
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
413.000 đ/1TC x 18TC = 7.434.000 đồng |
343.000 đ/1TC x 18TC = 6.174.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
858.220 đồng |
858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
295.000 đồng |
295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 đồng |
30.000 đồng |
Tổng cộng |
8.322.220 đồng |
7.062.220 đồng |
3. Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast
- Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
4. Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật
- Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
5. Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng liên thông
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
481.000 đ/1TC x 18TC = 8.658.000 đồng |
399.000 đ/1TC x 18TC = 7.182.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
858.220 đồng |
858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
295.000 đồng |
295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
100.000 đồng |
100.000 đồng |
Tổng cộng |
9.616.220 đồng |
8.140.220 đồng |
6. Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng hệ 4 năm (Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 3 năm)
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng |
253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
908.220 đồng |
908.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
345.000 đồng |
345.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 đồng |
30.000 đồng |
Tổng cộng |
6.356.220 đồng |
5.492.220 đồng |
7. Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 1N3 (1 năm 3 tháng)
Nội dung thu |
Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng |
Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu (18TC) |
301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng |
253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 |
858.220 đồng |
858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) |
295.000 đồng |
295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
563.220 đồng |
563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển |
30.000 đồng |
30.000 đồng |
Tổng cộng |
6.306.220 đồng |
5.442.220 đồng |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2021
Điểm sàn qua các năm giao động từ 15 - 20 điểm
C. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP. HCM năm 2021
- Năm 2021, Trường CĐ Lý Tự Trọng tuyển 8.505 chỉ tiêu cho 2 bậc đào tạo là cao đẳng và trung cấp. Tuyển sinh cao đẳng, trường xét tuyển theo 2 phương thức, thông tin vừa được trường công bố
- Năm 2021, trường xét tuyển 8.505 chỉ tiêu cho 2 bậc CĐ và trung cấp. Trong đó CĐ là 5.670 chỉ tiêu cho 43 ngành, trung cấp là 2.835 chỉ tiêu cho 43 ngành. Trường sử dụng 2 phương thức xét tuyển dành cho bậc CĐ gồm xét điểm thi tốt nghiệp THPT (60% chỉ tiêu) và xét điểm học bạ trung bình năm lớp 12 (40% chỉ tiêu).
- Năm nay trường cũng đang dự kiến mở một số ngành mới gồm tiếng Nhật và tiếng Hàn.
- Đối với bậc trung cấp, trường xét tuyển 3 đối tượng gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT, chưa tốt nghiệp THPT và tốt nghiệp THCS. Những thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc chưa tốt nghiệp THPT sẽ dùng điểm trung bình lớp 12 để xét tuyển và thí sinh mới tốt nghiệp THCS thì có thể sử dụng điểm trung bình năm lớp 9.
- Theo quy định, những em tốt nghiệp THCS sẽ học 3 năm lấy bằng trung cấp và được miễn học phí. Sau đó có thể học chuyển tiếp 1 năm tại trường để lấy bằng CĐ
- Chỉ tiêu từng ngành nghề mỗi bậc học cụ thể như sau:
- Hotline hỗ trợ tuyển sinh:
- Thầy Đinh Văn Đệ - Phó Hiệu trưởng (0964216994)
- Thầy Hồ Văn Sĩ - Trưởng phòng Tuyển sinh - Đào tạo (0909617880)
- Thầy Lương Xuân Thịnh - Phó trưởng TT Quan hệ Doanh nghiệp (0981820082)
- Cô Nguyễn Thị Nhuận - Phó trưởng phòng Tuyển sinh - Đào tạo (0918445480)
- Phòng Tuyển sinh - Đào tạo: (028).38110. 521
Xem thêm các chương trình khác: