Giải SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 17 Unit 2B. Grammar - Friends Global

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 trang 17 Unit 2B. Grammar trong Unit 2: Problems sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 12.

1 87 01/11/2024


SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 17 Unit 2B. Grammar - Friends Global

1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with the comparative or superlative form of the adverb in brackets. (Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của trạng từ trong ngoặc.)

1. Who works (hard) out of all the students in the class?

2. There isn't much traffic today, so we should arrive (soon) than we expected.

3. If you ate (slowly), you'd enjoy your food more!

4. Erik did (badly) than I did in this month's test.

5. My grandparents' house isn't far, but my aunt lives (near) of all my family.

Đáp án:

1. (the) hardest

2. sooner

3. more slowly

4. worse

5. (the) nearest

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn với tính / trạng từ ngắn: adj / adv + er

Cấu trúc so sánh hơn với tính / trạng từ dài: More + adj / adv

Cấu trúc so sánh nhất với tính / trạng từ ngắn: the + adj / adv + est

Cấu trúc so sánh nhất với tính / trạng từ dài: the most + adj / adv.

Hướng dẫn dịch:

1. Ai học tập chăm chỉ nhất trong số tất cả học sinh trong lớp?

2. Hôm nay không có nhiều xe cộ qua lại nên chúng ta nên đến sớm hơn hơn chúng ta dự kiến.

3. Nếu bạn ăn chậm hơn, bạn sẽ thưởng thức món ăn của mình nhiều hơn!

4. Erik làm bài tệ hơn hơn tôi trong bài kiểm tra tháng này.

5. Nhà ông bà nội tôi không xa, nhưng dì tôi sống gần nhất nhất trong gia đình tôi.

2 (trang 17 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the two halves of the comparative sentences. (Nối hai nửa của câu so sánh.)

SBT Tiếng Anh 12 trang 17 Unit 2B Grammar | Sách Bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global

Đáp án:

1. d

2. g

3. b

4. a

5. c

6. e

7. f

Hướng dẫn dịch:

1. Ngoài đời anh ấy đẹp trai hơn nhiều so với trên TV.

2. Bạn càng làm việc chăm chỉ thì bạn sẽ càng làm tốt hơn.

3. Tuần này tôi đã tiêu nhiều hơn tôi mong muốn.

4. Tối nay bạn càng về muộn thì trời sẽ càng lạnh.

5. Chúng ta đặt vé càng sớm thì giá vé sẽ càng rẻ.

6. Kem này kém ngon hơn vẻ ngoài của nó.

7. Con mèo của chúng tôi ngày càng to hơn khi chúng tôi cho nó ăn nhiều hơn!

3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Write the words in the correct order to make comparative sentences. (Viết các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu so sánh hơn.)

1. that / one / than / is / This / expensive / cap / more / slightly

2. do / far / than / My / scarier / I / finds / brother /spiders

3. lot / cycling / energetic / Walking / is / than / less / a

4. little / planned / Her / than / a / she'd / shopping / took / longer

5. news / you / surprised / I / the / less / than / was / no / at

Đáp án:

1. This cap is slightly more expensive than that one.

2. My brother finds spiders far scarier than I do.

3. Walking is a lot less energetic than cycling.

4. Her shopping took a little longer than she'd planned.

5. I was no less surprised at the news than you.

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn với tính / trạng từ ngắn: S1 + V + adj / adv + er + than + S2.

Cấu trúc so sánh hơn với tính / trạng từ dài: S1 + V + more + adj / adv + than + S2.

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc mũ này đắt hơn chiếc mũ kia một chút.

2. Anh trai tôi thấy nhện còn đáng sợ hơn tôi rất nhiều.

3. Đi bộ ít tốn năng lượng hơn nhiều so với đạp xe.

4. Việc mua sắm của cô ấy mất nhiều thời gian hơn cô ấy dự định.

5. Tôi cũng ngạc nhiên không kém gì bạn về tin này.

4 (trang 17 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Choose the correct answers (a-c) to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng (a-c) để hoàn thành câu.)

1. A quarter is ______ much as 25%.

a. nowhere near as

b. almost as

c. just as

2. A second is ______ long as a minute.

a. not quite as

b. nothing like as

c. nearly as

3. Eleven forty-five p.m. is ______ late as midnight.

a. nearly as

b. nowhere near as

c. just as

4. Ninety-eight cents is ______ much as a euro.

a. just as

b. not quite as

c. nothing like as

5. Spain is ______ cold as Iceland.

a. nearly as

b. almost as

c. nowhere near as

6. The UK is ______ big as Russia.

a. almost as

b. nothing like as

c. not quite as

Đáp án:

1. c

2. b

3. a

4. b

5. c

6. b

Hướng dẫn dịch:

1. Một phần tư chỉ bằng 25%.)

2. Một giây không bằng một phút.

3. Mười một giờ bốn mươi lăm phút tối thì như đã gần đến nửa đêm.

4. Chín mươi tám xu không bằng một đồng euro.

5. Tây Ban Nha không nơi nào lạnh bằng Iceland.

6. Vương quốc Anh không lớn bằng Nga.

5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the second sentence so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho có nghĩa giống câu thứ nhất.)

1. That was the worst holiday I'd ever had!

I'd never had a holiday as ________________________ one!

2. If we walk fast, we'll get there quicker.

The ________________________, we’ll get there.

3. Fast food used to be less healthy.

Fast food is ________________________ used to be.

4. My jacket is nothing like as comfortable as yours.

Your jacket is far ________________________ mine.

5. Your brother is the same age as me.

Your brother is just ________________________ I am.

6. Indian food is far spicier than English food.

English food is nothing ________________________ Indian food.

Đáp án:

1. bad as that

2. faster we walk, the quicker

3. healthier than it / not as unhealthy as it

4. more comfortable than

5. as old as

6. like as spicy as

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là kỳ nghỉ tệ nhất mà tôi từng có!

2. Nếu chúng ta đi nhanh, chúng ta sẽ đến đó nhanh hơn.

3. Thức ăn nhanh trước đây không lành mạnh.

4. Áo khoác của tôi không thoải mái bằng áo của bạn.

5. Anh trai bạn bằng tuổi tôi.

6. Đồ ăn Ấn Độ cay hơn nhiều so với đồ ăn Anh.

6 (trang 17 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the text with the words below. (Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây.)

SBT Tiếng Anh 12 trang 17 Unit 2B Grammar | Sách Bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global

Thanks to some films and TV shows, and certain types of music, many people still regard big cities in the USA as violent and crime-filled. However, recent reports show that they're 1 _____ near as dangerous as some people believe. Statistics for violent crime are nothing 2 _____ as bad as they were in the 1990s; the chance of being robbed or murdered

is much lower 3 _____ in the 1990s when those crimes were far 4 _____ common than they are today. There are also slightly 5 _____ property crimes than forty years ago, with a drop of 2.8% being reported by some sources. Many inner-city areas once considered 'no-go' zones are 6 _____ more pleasant than they used to be, and cities generally are just as safe 7 _____ anywhere else in the world. The problem, of course, is that the more the media focuses on the few serious crimes, 8 _____ more afraid people become.

Đáp án:

1. nowhere

2. like

3. than

4. more

5. fewer

6. far

7. as

8. the

Hướng dẫn dịch:

Nhờ một số bộ phim và chương trình truyền hình cũng như một số thể loại âm nhạc, nhiều người vẫn coi các thành phố lớn ở Mỹ là nơi bạo lực và đầy rẫy tội phạm. Tuy nhiên, các báo cáo gần đây cho thấy chúng không hề nguy hiểm như một số người tin. Số liệu thống kê về tội phạm bạo lực không tệ như những năm 1990; khả năng bị cướp hoặc bị sát hại thấp hơn nhiều so với những năm 1990 khi những tội ác đó phổ biến hơn nhiều so với hiện nay. Ngoài ra còn có ít tội phạm hơn về tài sản so với 40 năm trước, với mức giảm 2,8% được báo cáo bởi một số nguồn. Nhiều khu vực nội thành từng được coi là khu vực 'cấm đi' giờ đây trở nên dễ chịu hơn nhiều so với trước đây và các thành phố nói chung cũng an toàn như bất kỳ nơi nào khác trên thế giới. Tất nhiên, vấn đề là truyền thông càng tập trung vào một số ít tội phạm nghiêm trọng thì người dân càng trở nên sợ hãi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 sách Friends Global hay khác:

Unit 2A. Vocabulary (trang 16)

Unit 2C. Listening (trang 18)

Unit 2D. Grammar (trang 19)

Unit 2E. Word Skills (trang 20)

Unit 2F. Reading (trang 21)

Unit 2G. Speaking (trang 22)

Unit 2H. Writing (trang 23)

1 87 01/11/2024


Xem thêm các chương trình khác: