Giải SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 16 Unit 2A. Vocabulary - Friends Global
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 12 trang 16 Unit 2A. Vocabulary trong Unit 2: Problems sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 12.
SBT Tiếng Anh lớp 12 trang 16 Unit 2A. Vocabulary - Friends Global
1 (trang 16 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the adjectives below with the sentences. (Nối các tính từ dưới đây với các câu.)
1. "I'd prefer not to talk about it. I'm still in a state of shock."
2. "That was really funny! I couldn't stop laughing!"
3. I've never been treated like this before! I shall be speaking to the manager!"
4. "Anybody could have done it. She was just lucky!"
5. "We were very pleased with our presentation."
6. "How could I have forgotten her name? I feel so embarrassed about it!"
Đáp án:
1. stunned |
2. amused |
3. furious |
4. envious |
5. content |
6. ashamed |
Giải thích:
amused (adj): thích thú
ashamed (adj): hổ thẹn
content (adj): hài lòng
envious (adj): ghen tị
furious (adj): giận dữ
stunned (adj): choáng váng
Hướng dẫn dịch:
1. "Tôi không muốn nói về chuyện đó. Tôi vẫn còn sốc."
2. "Thật buồn cười! Tôi không thể ngừng cười!"
3. Tôi chưa bao giờ bị đối xử như thế này trước đây! Tôi sẽ nói chuyện với người quản lý!"
4. "Bất kỳ ai cũng có thể làm được. Cô ấy chỉ may mắn thôi!"
5. "Chúng tôi rất hài lòng với bài thuyết trình của mình."
6. "Làm sao tôi có thể quên tên cô ấy được? Tôi cảm thấy rất xấu hổ về điều đó!"
2 (trang 16 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Replace the underlined adjectives with the adjectives below. (Thay thế những tính từ được gạch chân bằng những tính từ dưới đây.)
We were 1 really excited when the storm started, but the longer it went on, the more anxious we became. We felt 2 very unsure and didn’t know what to do. Should we stay under the trees or run for home?
Jack was quite 3 positive about the news that we were going to have a new trainer, but the rest of us were 4 really sad. But when we were told that the new trainer was inexperienced, even Jack felt 5 let down.
Đáp án:
1. thrilled |
2. indecisive |
3. upbeat |
4. miserable |
5. disappointed |
Giải thích:
disappointed (adj): thất vọng
indecisive (adj): thiếu quyết đoán
miserable (adj): khổ sở
thrilled (adj): hồi hộp
upbeat (adj): lạc quan
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi thực sự rất phấn khích khi cơn bão bắt đầu, nhưng càng kéo dài, chúng tôi càng trở nên lo lắng. Chúng tôi cảm thấy rất không chắc chắn và không biết phải làm gì. Chúng ta nên ở dưới gốc cây hay chạy về nhà?
Jack tỏ ra khá tích cực khi biết tin chúng tôi sắp có huấn luyện viên mới, nhưng người còn lại trong chúng tôi thực sự rất buồn. Nhưng khi chúng tôi được thông báo rằng huấn luyện viên mới còn thiếu kinh nghiệm, ngay cả Jack cũng cảm thấy thất vọng!
3 (trang 16 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Choose the correct adjectives to complete the sentences. (Chọn tính từ đúng để hoàn thành câu.)
1. We felt upbeat / humiliated after losing the match against our biggest rivals 10-0!
2. My mum says she feels frustrated / anxious in her job because she can't achieve what she wants.
3. I was irritated / thrilled by Sara's constant questions about my private life.
4. There was a positive, furious / upbeat feeling after the head teacher's speech.
5. Amy is envious / disillusioned of my new coat and she wishes that she had bought it first!
6. Harry has bad memories of his childhood and he is very hysterical / bitter about it.
Đáp án:
1. humiliated |
2. frustrated |
3. irritated |
4. upbeat |
5. envious |
6. bitter |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi cảm thấy nhục nhã sau khi thua trận đấu trước đối thủ lớn nhất với tỷ số 10-0!
2. Mẹ tôi nói rằng bà cảm thấy bực bội trong công việc vì không thể đạt được điều mình mong muốn.
3. Tôi khó chịu vì những câu hỏi liên tục của Sara về đời sống riêng tư của tôi.
4. Có cảm giác tích cực, lạc quan sau bài phát biểu của hiệu trưởng.
5. Amy ghen tị với chiếc áo khoác mới của tôi và cô ấy ước gì mình đã mua nó trước!
6. Harry có những ký ức tồi tệ về thời thơ ấu của mình và anh ấy rất cay đắng về điều đó.
4 (trang 16 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the adjectives with the definitions. (Nối các tính từ với các định nghĩa.)
1. Feeling irritated and angry about a situation that you can't do anything about.
2. Unhappy because something or someone wasn't as good as you expected.
3. Feeling extremely worried and nervous about something especially something you are expected to do.
4. Unable to control your feelings because of extreme fear or excitement.
5. Feeling unhappy because you discover the truth about someone or something.
6. Feeling or showing anger, hurt or resentment because of bad experiences or treatment.
Đáp án:
1. exasperated |
2. disappointed |
3. stressed |
4. hysterical |
5. disillusioned |
6. bitter |
Giải thích:
bitter (adj): cay đắng
disappointed (adj): thất vọng
disillusioned (adj): vỡ mộng
exasperated (adj): bực tức
hysterical (adj): cuồng loạn
stressed (adj): căng thẳng
Hướng dẫn dịch:
1. Cảm thấy bực bội và tức giận về một tình huống mà bạn không thể làm gì được.
2. Không vui vì điều gì đó hoặc ai đó không tốt như bạn mong đợi.
3. Cảm thấy cực kỳ lo lắng và căng thẳng về điều gì đó, đặc biệt là điều bạn được kỳ vọng phải làm.
4. Không thể kiểm soát cảm xúc của mình vì quá sợ hãi hoặc phấn khích.
5. Cảm thấy không vui vì bạn phát hiện ra sự thật về ai đó hoặc điều gì đó.
6. Cảm thấy hoặc thể hiện sự tức giận, tổn thương hoặc oán giận vì những trải nghiệm hoặc cách đối xử tồi tệ.
5 (trang 16 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Match (1-9) with (a-i) to form idioms. (Nối (1-9) với (a-i) để tạo thành thành ngữ.)
Đáp án:
1. e |
2. a |
3. f |
4. g |
5. h |
6. b |
7. i |
8. d |
9. c |
|
Hướng dẫn dịch:
1. mất mặt
2. nổi giận
3. căng thẳng
4. ghen tức
5. buồn bã
6. phân vân
7. cực kì vui sướng
8. tức, chán nản
9. điều gì làm bạn căng thẳng
6 (trang 16 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Listen to four dialogues. Complete the sentences with idioms from exercise 5. (Nghe bốn đoạn hội thoại. Hoàn thành các câu với thành ngữ ở bài tập 5.)
Bài nghe:
1. Jack says he ______ about going to Sam's party.
2. Ann says she ______ about her exam results.
3. The boy says that Meg's complaining ______.
4. Ewan ______ about not getting the summer job.
Đáp án:
1. is in two mind |
2. is over the moon |
3. gets on his nerves |
4. is down in the dumps |
Nội dung bài nghe:
1.
A: Hi, Jack. Are you going to Sam’s party at the weekend?
B: I really don’t know at the moment. I’ve been invited, but I’m not sure if I’ll go.
A: I don’t think he’ll be very happy if you don’t go. In fact, he’ll probably be furious!
2.
A: Hi, Ann! How are you feeling about your results?
B: I’m so happy! I never expected to do that well!
A: Kate will be really jealous! She thought she was going to be top of the class and you’ve come first in everything!
3.
A: Meg’s being a bit irritating today, isn’t she?
B: Today? She’s always complaining about things! It really annoys me!
A: I know what you mean. When I hear her worrying about such unimportant things, I want to shout at her!
4.
A: Ewan seems very sad this morning.
B: Yes, he had an interview for a summer job yesterday and he didn’t get it. I’m not that surprised because he was really nervous about it and didn’t relax until it was over.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Chào Jack. Bạn có tới bữa tiệc của Sam vào cuối tuần không?
B: Tôi thực sự không biết vào lúc này. Tôi đã được mời nhưng tôi không chắc mình có đi hay không.
A: Tôi không nghĩ anh ấy sẽ vui lắm nếu bạn không đi. Trên thực tế, có lẽ anh ấy sẽ rất tức giận!
2.
A: Chào Ann! Bạn cảm thấy thế nào về kết quả của mình?
B: Tôi rất hạnh phúc! Tôi chưa bao giờ mong đợi sẽ làm tốt điều đó!
A: Kate sẽ thực sự ghen tị! Cô ấy nghĩ rằng cô ấy sẽ đứng đầu lớp và bạn sẽ đứng đầu trong mọi việc!
3.
A: Hôm nay Meg hơi khó chịu phải không?
B: Hôm nay? Cô ấy luôn phàn nàn về mọi thứ! Nó thật sự làm phiền tôi!
A: Tôi biết ý bạn là gì. Khi nghe cô ấy lo lắng về những điều không quan trọng như vậy, tôi muốn hét vào mặt cô ấy!
4.
A: Sáng nay Ewan có vẻ rất buồn.
B: Vâng, hôm qua anh ấy đã có một cuộc phỏng vấn xin việc làm mùa hè và anh ấy đã không nhận được công việc. Tôi không ngạc nhiên lắm vì anh ấy thực sự lo lắng về điều đó và không thư giãn cho đến khi nó kết thúc.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 sách Friends Global hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 12 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu 12 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 12 - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 12 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 12 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Kinh tế pháp luật 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 12 – Chân trời sáng tạo