Giải Địa lí 9 trang 129 Kết nối tri thức

Với giải bài tập Địa lí 9 trang 129 trong Bài 4: Nông nghiệp sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Địa lí 9 trang 129.

1 32 lượt xem


Giải Địa lí 9 trang 129

Câu hỏi trang 129 Địa Lí 9: Dựa vào thông tin mục a và hình 4.1, hãy trình bày sự phát triển và phân bố của ngành trồng trọt ở nước ta.

Dựa vào thông tin mục a và hình 4.1 hãy trình bày sự phát triển và phân bố

Trả lời:

Ngành trồng trọt chiếm hơn 60% giá trị sản xuất nông nghiệp (2021). Cơ cấu cây trồng đa dạng, xu hướng chuyển đổi từ cây trồng giá trị kinh tế không cao sang cây trồng khác cho giá trị kinh tế cao hơn. Trong từng loại cây trồng có sự thay đổi về giống cho phù hợp điều kiện sinh thái, năng suất cao và chất lượng sản phẩm tốt.

- Cây lương thực (lúa, ngô, khoai, sắn):

+ Lúa là cây lương thực chính, vai trò quan trọng nhất, góp phần đảm bảo an ninh lương thực trong nước, phục vụ xuất khẩu.

+ Cơ cấu mùa vụ thay đổi tùy địa phương, nhiều giống mới được đưa vào sử dụng cho năng suất cao, chất lượng tốt phù hợp bối cảnh biến đổi khí hậu; mức độ cơ giới hóa cao;

+ Lúa trồng trên khắp cả nước. Trong đó: 2 vùng sản xuất lúa trọng điểm là Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

- Cây rau, đậu: diện tích ngày càng tăng, trồng khắp các địa phương, tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng,…

- Cây công nghiệp:

+ Cây công nghiệp hàng năm có diện tích sản lượng lớn là lạc, dậu tương (Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ); mía (Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ), bông (Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên,…).

+ Cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn là chè, cà phê, điều, hồ tiêu, cao su,… Chè phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên; cà phê, điều, hồ tiêu, cao su trồng chủ yếu ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Các cây được mở rộng diện tích canh tác là cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hồ tiêu, cao su ở Bắc Trung Bộ,…

- Cây ăn quả:

+ Trồng được nhiều cây ăn quả nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới; nhiều loại được phát triển thành các vùng đặc sản có chỉ dẫn địa lí. Nhiều giống cây được lai tạo cho sản lượng cao, chất lượng tốt.

+ Các mô hình trồng trọt theo hướng công nghệ cao, hữu cơ, mô hình VietGAP, GlobalGAP được áp dụng và nhân rộng toàn quốc.

+ Diện tích ngày càng tăng, vùng trồng lớn nhất là Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

+ Thị trường xuất khẩu hoa quả dần mở rộng, tiếp cận được các thị trường lớn, góp phần nâng cao giá trị và thu nhập cho nông dân.

Câu hỏi trang 129 Địa Lí 9: Dựa vào thông tin mục b và hình 4.1, hãy trình bày sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi ở nước ta.

Dựa vào thông tin mục b và hình 4.1 hãy trình bày sự phát triển và phân bố

Trả lời:

- Ngành chăn nuôi chiếm hơn 30% giá trị sản xuất nông nghiệp (2021), xu hướng tăng lên. Phát triển theo hướng ứng dụng công nghệ cao, sản xuất theo quy mô công nghiệp tập trung. Ưu tiên phát triển chăn nuôi bền vững theo hướng hữu cơ, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, chú trọng khâu chế biến và tiêu thụ sản phẩm.

- Chăn nuôi trâu, bò: phát triển theo hướng nuôi thịt, mở rộng quy mô đàn bò sữa. Năm 2021, trâu nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (chiếm 55,1% cả nước); bò nuôi nhiều nhất ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (chiếm gần 38% cả nước). Chăn nuôi bò sữa tập trung ở vùng Đông Nam bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.

- Chăn nuôi lợn: xu hướng chuyển dịch từ chăn nuôi quy mô nhỏ sang phát triển các mô hình trang trại tập trung và hình thành các mô hình chăn nuôi khép kín từ nhân giống, sản xuất thức ăn, chế biến thành phẩm. Tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (chiếm 24% cả nước), Đồng bằng sông Hồng (20% cả nước).

- Chăn nuôi gia cầm: phát triển theo quy mô hộ gia đình và trang trại với nhiều hình thức nuôi. Đa dạng giống gia cầm, như siêu thịt, siêu trứng. Phát triển trên cả nước, nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng (23% cả nước), Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (22% cả nước).

Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Địa lí 9 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Địa lí 9 trang 124

Giải Địa lí 9 trang 125

Giải Địa lí 9 trang 129

Giải Địa lí 9 trang 130

1 32 lượt xem