Điểm chuẩn trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2021
Điểm chuẩn trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2021
Trường Cao đẳng Thực hành FPT sử dụng một phương thức tuyển sinh là xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (xét tuyển hồ sơ) từ trên cao xuống thấp dần từ 15 - 20 điểm.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Ngành Công nghệ thông tin Các chuyên ngành: Thiết kế, lập trình Website Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềm Lập trình máy tính – Thiết bị di động Thiết kế đồ họa – Mỹ thuật đa phương tiện |
Ngành Kinh tế – Kinh doanh Các chuyên ngành:ài Viết Liên Quan Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ – Marketing & Sale Thương mại điện tử – Digital & Online Marketing Quan hệ công chúng – Truyền thông (PR) & Tổ chức sự kiện |
Ngành Du lịch – Nhà hàng – Khách Các chuyên ngành: Quản trị lữ hành Quản trị nhà hàng (Dự kiến) Quản trị khách sạn Hướng dẫn du lịch |
2. Thời gian đào tạo
Sinh viên học tại Cao đẳng FPT Polytechnic được đào tạo liên tục trong 2 năm 4 tháng, gồm 7 học kỳ liên tục.
3. Hồ sơ, thời gian đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- 01 Phiếu đăng ký có dán ảnh, theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Lưu ý:
- Thí sinh bắt buộc phải bổ sung đầy đủ bản cứng các giấy tờ nói trên trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhập học tập trung.
- Trường hợp nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, thí sinh phải bổ sung bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT trong vòng 2 học kỳ đầu tiên.
4. Thời gian đăng ký xét tuyển
* Khóa 17.1.2: Tới ngày 30/12/2020
*Khóa 17.2:
- Đợt 1: Tới ngày 28/02/2021
- Đợt 2: Tới ngày 05/05/2021
*Khóa 17.3:
- Đợt 1: Tới ngày 30/06/2021
- Đợt 2: Tới ngày 30/07/2021
- Đợt 3: Tới ngày 30/08/2021
*Khóa 18.1:
- Đợt 1: Tới ngày 31/10/2021
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://caodang.fpt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen
5. Địa điểm tư vấn và nộp hồ sơ
- Cơ sở Hà Nội
- Địa chỉ: Tòa nhà FPT Polytechnic, Trịnh Văn Bô, Phương Canh, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Điện thoại: 024 7300 1955
- Cơ sở Đà Nẵng
- Địa chỉ: 137 Nguyễn Thị Thập, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 371 0999
- Cơ sở Tây Nguyên
- Địa chỉ: Số 27, tòa nhà VIB (tầng 2), Nguyễn Tất Thành, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
- Điện thoại: 0500 355 5678
- Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3 hoặc
- Cơ sở 778/B1 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận.
- Điện thoại: 028 6252 3434
- Cơ sở Cần Thơ
- Địa chỉ: Số 288, Nguyễn Văn Linh, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Điện thoại: 0292 7300 468
B. Học phí năm 2020 - 2021
- Học phí trường Cao đẳng thực hành FPT Polytechnic Hà Nội & TPHCM năm 2020 – 2021 như sau:
- Khối ngành CNTT: 5.400.000đ/học kì
- Khối ngành Kinh tế, kinh doanh: 4.000.000đ/học kì
- Học phí tiếng Anh: 2.600.000đ/học kì
- Lệ phí nhập học: 1.000.000đ/sinh viên
- Học phí trường Cao đẳng thực hành FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ & Tây Nguyên năm 2020 – 2021 như sau:
- Khối ngành CNTT: 4.320.000đ/học kì
- Khối ngành Kinh tế, kinh doanh: 3.680.000đ/học kì
- Học phí tiếng Anh: 2.080.000đ/học kì
- Lệ phí nhập học: 1.000.000đ/sinh viên
- Ngoài ra thí sinh phải nộp học phí giáo trình từ năm 2020.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)