Học phí trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2021
Học phí trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2021
- Học phí của Khối ngành CNTT:
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 5.400.000 VNĐ/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 4.320.000 VNĐ/học kỳ.
- Khối ngành kinh tế – kinh doanh:
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 5.000.000 VND/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 4.000.000 VND/học kỳ.
- Khối ngành Cơ khí, Tự động hoá:
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 5.400.000 VNĐ/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 4.320.000 VNĐ/học kỳ.
- Học phí tiếng Anh (4 kỳ):
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 2.600.000 VNĐ/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 2.080.000 VNĐ/học kỳ.
- Khối ngành Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn (bao gồm tiếng Anh):
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM: 8.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên: 6.400.000 VNĐ/học kỳ.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Ngành Công nghệ thông tin Các chuyên ngành: Thiết kế, lập trình Website Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềm Lập trình máy tính – Thiết bị di động Thiết kế đồ họa – Mỹ thuật đa phương tiện |
Ngành Kinh tế – Kinh doanh Các chuyên ngành:ài Viết Liên Quan Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ – Marketing & Sale Thương mại điện tử – Digital & Online Marketing Quan hệ công chúng – Truyền thông (PR) & Tổ chức sự kiện |
Ngành Du lịch – Nhà hàng – Khách Các chuyên ngành: Quản trị lữ hành Quản trị nhà hàng (Dự kiến) Quản trị khách sạn Hướng dẫn du lịch |
2. Thời gian đào tạo
Sinh viên học tại Cao đẳng FPT Polytechnic được đào tạo liên tục trong 2 năm 4 tháng, gồm 7 học kỳ liên tục.
3. Hồ sơ, thời gian đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- 01 Phiếu đăng ký có dán ảnh, theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Lưu ý:
- Thí sinh bắt buộc phải bổ sung đầy đủ bản cứng các giấy tờ nói trên trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhập học tập trung.
- Trường hợp nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, thí sinh phải bổ sung bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT trong vòng 2 học kỳ đầu tiên.
4. Thời gian đăng ký xét tuyển
* Khóa 17.1.2: Tới ngày 30/12/2020
*Khóa 17.2:
- Đợt 1: Tới ngày 28/02/2021
- Đợt 2: Tới ngày 05/05/2021
*Khóa 17.3:
- Đợt 1: Tới ngày 30/06/2021
- Đợt 2: Tới ngày 30/07/2021
- Đợt 3: Tới ngày 30/08/2021
*Khóa 18.1:
- Đợt 1: Tới ngày 31/10/2021
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://caodang.fpt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen
5. Địa điểm tư vấn và nộp hồ sơ
- Cơ sở Hà Nội
- Địa chỉ: Tòa nhà FPT Polytechnic, Trịnh Văn Bô, Phương Canh, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Điện thoại: 024 7300 1955
- Cơ sở Đà Nẵng
- Địa chỉ: 137 Nguyễn Thị Thập, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 371 0999
- Cơ sở Tây Nguyên
- Địa chỉ: Số 27, tòa nhà VIB (tầng 2), Nguyễn Tất Thành, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
- Điện thoại: 0500 355 5678
- Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3 hoặc
- Cơ sở 778/B1 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận.
- Điện thoại: 028 6252 3434
- Cơ sở Cần Thơ
- Địa chỉ: Số 288, Nguyễn Văn Linh, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Điện thoại: 0292 7300 468
C. Học phí trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2020
- Cơ sở Hà Nội và TPHCM năm 2020 như sau:
- Khối ngành CNTT: 5.400.000 VNĐ/học kì
- Khối ngành Kinh tế, kinh doanh: 4.000.000đ VND/học kì
- Học phí tiếng Anh: 2.600.00 VND/học kì
- Lệ phí nhập học: 1.000.000 VNĐ/sinh viên
- Cơ sở Đà Nẵng, Cần Thơ và Tây Nguyên năm 2020 như sau:
- Khối ngành CNTT: 4.320.000 VNĐ/học kì
- Khối ngành Kinh tế, kinh doanh: 3.680.000 VNĐ/học kì
- Học phí tiếng Anh: 2.080.000 VNĐ/học kì
- Lệ phí nhập học: 1.000.000 VNĐ/sinh viên
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)