Học phí trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2022
Học phí trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2022
- Học phí áp dụng từ 01/5/2022
- Trên thiết bị mobile vui lòng kéo từ phải sang trái để xem học phí các cơ sở khác.
HỌC PHÍ KỲ HỌC ĐỊNH HƯỚNG |
||
FPT Polytechnic Hà Nội & TP Hồ Chí Minh |
FPT Polytechnic Đà Nẵng, Cần Thơ, Tây Nguyên & Hải Phòng |
|
Số tiền |
2.600.000 VNĐ |
2.080.000 VNĐ |
Lưu ý: Học phí kỳ định hướng nộp 1 lần duy nhất khi nhập học. |
HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH |
||||||
– Thời gian đào tạo: 2 năm 4 tháng, gồm 7 học kỳ, mỗi học kỳ 4 tháng. |
||||||
Đơn vị tính: VNĐ/học kỳ |
||||||
FPT Polytechnic Hà Nội |
FPT Polytechnic TP Hồ Chí Minh |
FPT Polytechnic Đà Nẵng |
FPT Polytechnic Cần Thơ |
FPT Polytechnic Tây Nguyên |
FPT |
|
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||||
Phát triển phần mềm |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Lập trình Web |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Lập trình Mobile |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
4.480.000 |
Ứng dụng phần mềm |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
4.480.000 |
Xử lý dữ liệu (dự kiến) |
5.600.000 |
5.600.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Lưu ý: Học phí đã bao gồm giáo trình chuyên ngành online hoặc bản cứng tùy ngành & tùy kỳ. |
||||||
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH |
||||||
Digital Marketing |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Marketing & Sales |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Quan hệ công chúng (PR) & Tổ chức sự kiện |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
Logistic (dự kiến) |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
Lưu ý: Học phí đã bao gồm giáo trình chuyên ngành online hoặc bản cứng tùy ngành & tùy kỳ. |
||||||
Quản trị Khách sạn |
8.200.000 |
8.200.000 |
6.560.000 |
6.560.000 |
Không tuyển sinh |
6.560.000 |
Quản trị Nhà hàng |
Không tuyển sinh |
8.200.000 |
Không tuyển sinh |
6.560.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Lưu ý: Học phí chuyên ngành Quản trị Khách sạn và Quản trị Nhà hàng đã bao gồm học phí tiếng Anh ở kỳ 1, 2, 3, 4 |
|
|||||
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HOÁ |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5.600.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Điện công nghiệp |
5.600.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
Lưu ý: Học phí đã bao gồm giáo trình chuyên ngành online hoặc bản cứng tùy ngành & tùy kỳ. |
||||||
NGÀNH HỌC KHÁC |
||||||
Thiết kế đồ hoạ |
5.600.000 |
5.600.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
4.480.000 |
Hướng dẫn du lịch |
8.200.000 |
8.200.000 |
6.560.000 |
6.560.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5.600.000 |
5.600.000 |
Không tuyển sinh |
4.480.000 |
Không tuyển sinh |
Không tuyển sinh |
Lưu ý: |
HỌC PHÍ TIẾNG ANH |
||
FPT Polytechnic |
FPT Polytechnic |
|
Học phí Tiếng Anh |
2.600.000 VNĐ/học kỳ |
2.080.000 VNĐ/học kỳ |
Giáo trình học |
Giáo trình Top Notch 1 và Top Notch 2 |
Lưu ý:
- Để đảm bảo quyền lợi cho các sinh viên chuyển trường, FPT Polytechnic sẽ xem xét chấp nhận chuyển đổi tương đương các môn học đã được thực hiện khi chuyển ngành học hoặc đã học tập tại các đơn vị khác.
- Học phí đã bao gồm lệ phí thi và cấp bằng, không bao gồm lệ phí thi lại, học lại.
- Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%; Số mức/kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi.
- Học phí nộp theo từng mức/kỳ học.
- Học phí tính theo thời điểm khai giảng học kỳ, không phụ thuộc vào thời điểm nhập học.
- Trong thời gian học tập, các sinh viên được truy cập Internet miễn phí, mượn và tham khảo các loại sách chuyên ngành của thư viện, nghe các buổi nói chuyện chuyên đề, tham gia các hoạt động văn thể.
- Sinh viên tự chuẩn bị laptop cá nhân để sử dụng trong quá trình học.
- Thông tin tham khảo:
+ Nộp hồ sơ đăng ký trực tuyến: https://caodang.fpt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen
+ Quy chế đào tạo: https://caodang.fpt.edu.vn/tuyen-sinh/quy-che.html
B. Thông tin tuyển sinh Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Sinh viên hệ chính quy các trường Cao đẳng, Đại học.
- Sinh viên đã hoàn thành chương trình Trung cấp và đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển hồ sơ.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xét điểm 3 học kỳ liên tiếp (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của tổ hợp 6 môn. Trong đó gồm: môn Toán (bắt buộc), 3 môn có điểm trung bình cao nhất và 2 môn có điểm trung bình cao tiếp theo. Công thức tính điểm FQS sẽ được công bố vào ngày 1-4-2022
5. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian đăng ký xét tuyển, kiểm tra năng lực tiếng Anh: Do Hiệu trưởng quy định, phù hợp phương thức tổ chức đào tạo, khung kế hoạch thời gian năm học tại Trường Cao đẳng FPT Polytechnic và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh: https://caodang.fpt.edu.vn/
6. Chính sách ưu tiên
Theo như chính sách ưu tiên của các trường Đại học với con bệnh binh, khi theo học được miễn toàn bộ học phí và cộng 1 điểm khi thi tuyển đầu vào? Chế độ ưu tiên về điểm số chỉ được xét cho điều kiện điểm sàn. Kỳ thi tuyển của ĐH FPT không có ưu tiên cộng điểm cho bất cứ một đối tượng nào vì mục tiêu của nó là xác định khả năng theo học ngành CNTT của thí sinh. Các con em thương binh, liệt sỹ, gia đình có hoàn cảnh khó khăn sẽ được ưu tiên hơn trong việc xét học bổng hay tín dụng
7. Học phí
- Học phí của Khối ngành CNTT & Kinh tế – Kinh doanh:
+ Khối ngành Công nghệ thông tin: 5.400.000 đ/học kỳ.
+ Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh: 5.000.000 đ/học kỳ.
+ Khối ngành Du lịch – Nhà Hàng – Khách sạn (dự kiến): 8.000.000 đ/học kỳ. (đã bao gồm học phí tiếng Anh ở kỳ 1, 2, 3, 4)
- Học phí tiếng Anh: 2.600.000 đ/học kỳ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 01 Phiếu đăng ký có dán ảnh, theo mẫu được cung cấp tại các văn phòng tuyển sinh trên toàn quốc. Hoặc thí sinh có thể tải về từ website caodang.fpt.edu.vn hoặc tải về tại đây. (Phiếu đăng ký học phải có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc trường THPT nơi học sinh theo học.)
- 01 Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
- 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Lưu ý:
- Thí sinh bắt buộc phải bổ sung đầy đủ bản cứng các giấy tờ nói trên trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhập học tập trung.
- Trường hợp nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, thí sinh phải bổ sung bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT trong vòng 2 học kỳ đầu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/phương thức/chương trình.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ liên tục.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 2 năm 4 tháng.
Nhóm ngành |
Chuyên ngành |
Công nghệ thông tin |
Thiết kế, lập trình Website |
CNTT - Ứng dụng phần mềm |
|
Lập trình máy tính - Thiết bị di động |
|
Thiết kế đồ họa - Mỹ thuật đa phương tiện |
|
Kinh doanh |
QTDN - Marketing & Sales |
Thương mại điện tử - Digital & Online Marketing |
|
Quan hệ công chúng - PR & Tổ chức sự kiện |
|
Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn |
Hướng dẫn du lịch |
Quản trị nhà hàng |
|
Quản trị khách sạn |
|
Cơ khí, (điện) tự động hoá |
CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
CN kỹ thuật điện, điện tử |
|
Điện công nghiệp |
|
CN kỹ thuật cơ khí |
|
Chăm sóc sức khỏe và Làm đẹp |
Chăm sóc da và Spa |
Trang điểm nghệ thuật |
|
Phun xăm thẩm mỹ |
|
Công nghệ móng |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Cao đẳng FPT Polytechnic: https://caodang.fpt.edu.vn/
- Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
(1) Cơ sở Hà Nội:
- Văn phòng Tuyển sinh: Tòa nhà FPT Polytechnic, Phố Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- SĐT: 024.8582.0808
(2) Cơ sở Đà Nẵng:
- Văn phòng Tuyển sinh: Số 137 Nguyễn Thị Thập, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
- SĐT: 0236.3710.999
(3) Cơ sở Cần Thơ:
- Văn phòng Tuyển sinh: Số 288, Nguyễn Văn Linh, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
- SĐT: 0901.759.222
(3) Cơ sở Hồ Chí Minh:
- Văn phòng Tuyển sinh: 778/B1 Nguyễn Kiệm, P.4, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.6252.3434 - 0901.660.002
(4) Cơ sở Tây Nguyên:
- Văn phòng Tuyển sinh: Tổ dân phố 8, phường Tân An, TP. Buôn Mê Thuột, Đắk Lắk
- SĐT: 026.2355.5678 - 0913.493.777
- Email: caodang@fpt.edu.vn
- Website: https://caodang.fpt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangfpt/
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)