TOP 10 đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 7 (Friends plus) năm 2025 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 7 (Friends plus) năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 7 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 7,969 04/10/2024
Mua tài liệu


Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 7 (Friends plus) năm 2025 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 7

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 Friends plus có đáp án - (Đề số 1)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

1.

A. run

B. fun

C. put

D. sun

2.

A. rock

B. clothes

C. show

D. know

II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

3.

A. economical

B. convenient

C. amphibious

D. renewable

4.

A. music

B. concert

C. popcorn

D. become

IIII. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. An amphibious bus can run on water and ______.

A. sand

B. land

C. field

D. sky

6. Work hard _______ you will be poor.

A. or

B. because

C. but

D. and

7. _________ to play football after school?

A. Are you going

B. Will you

C. You will

D. You are going

8. Look! Small cars are running under the ______ .

A. boat

B. train

C. aircraft

D. tunnel bus

9. Would you like to have ________ coffee?

A. lots of

B. a lot of

C. any

D. some

10. Is this music by his favorite pop ______ ?

A. hit

B. violin

C. song

D. band

11. You _________ eat in the library. That’s the rule.

A. mustn’t

B. must

C. should

D. shouldn’t

12. If you see a big bear, you can ______ up a tree.

A. avoid

B. climb

C. find

D. run

13. A good _________ contains a lot of vegetables.

A. snack

B. health

C. diet

D. height

14. She is _______ than her brother.

A. shorter

B. more short

C. short more

D. short

15. Solar energy is not _________ to us because we use it every day.

A. old

B. new

C. safe

D. renewable

IV. Write the correct form of the words in brackets.

16. They only picked fruit that was safe to eat and they avoided all _________ plants. (DANGER)

17. A map is __________ when you need something show you the way. (USE)

18. He remembered _________ programmes from the TV and he decided to stay where he was that night. (SURVIVE)

19. People in Slovakia were _________ to see a flying car in the sky on Monday 28 June, 2021. (SURPRISE)

20. After the successful test ________, they hope to sell the first AirCar Prototype 1 at the beginning of 2022. (FLY)

V. Read the following passage and choose the best answer to fill in each blank.

There is now an amazing new car that can run on air. It is cheap, creates no pollution and costs almost (21) _________ to run.

The new CAT (compressed air technology) car was (22) _________display at the Paris motor show. The car was invented by a Frenchman Guy Negre. He has spent the last six years (23) _________his idea and has now produced a car that can travel up to 120 miles (200 kilometres) on one tank of compressed air and reach speeds of up to 65 mph (110 kph). The car will cost around 7,000 pounds and will come complete with (24) _________own refuelling system.

There is a problem with the car though. It will take around four to five hours to refuel. A high speed refuelling station has been designed, (25) _________this will cost around 70,000 pounds.

21.

A. anything

B. nothing

C. something

D. everything

22.

A. on

B. in

C. by

D. at

23.

A. develop

B. to develop

C. developing

D. developed

24.

A. their

B. our

C. his

D. its

25.

A. but

B. and

C. or

D. so

VI. Read the text and answer the questions.

A Success Story

Jamal Edwards is the boss of a music Youtube channel, and he even received an award from the queen for his services to music. So, what’s his story?

Jamal was born in England in 1990. At sixteen, with a video camera, he uploaded a video of foxes and received 1,000 visits! Soon he wanted to combine his love of filming with his passion for grime – a type of hip hop music.

Jamal began filming some grime artists when they were performing in the street and at concerts. After his posts, thousands of people watched and downloaded the videos.

In 2007 he created his own online TV station, SBTV. First, he added live concerts and interviews with musicians to grime music videos. Later, he started including different types of music to attract more viewers. The strategy worked, and today, SBTV is very popular among young people.

26. Why did Jamal receive an award?

A. For his famous songs

B. For his service to music

C. For his musical instruments

27. What were Jamal’s two hobbies when he was sixteen?

A. Making videos and grime music.

B. Dancing and making videos

C. Singing and dancing

28. Why were Jamal’s grime videos successful?

A. He added live music and videos.

B. He created videos of famous musicians.

C. He added live concerts and interviews with musicians.

29. Why did Jamal decide to create his own TV station?

A. He wanted to sell more videos.

B. He wanted to combine filming and grime music.

C. He wanted to make more friends.

30. What did Jamal do to increase the number of SBTV viewers?

A. He made more videos of music.

B. He added amazing beats to the songs.

C. He included different types of music.

VII. Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.

31. he / try / his / must / best / .

_________________________________

32. Anna / any / does / cash / not / have / .

_________________________________

33. there / any / are / panels / solar / the / on / this / of / roof / building /?

_________________________________

34. like / you / to / would / with / dance / me / ?

_________________________________

35. sit / you / here / cannot / .

_________________________________

IX. Listen to a conversation and choose the best option, A, B or C.

36. What is Peter doing?

A. He is listening to music.

B. He is watching a clip.

C. He is opening a window.

37. Olga thinks the flying car is convenient because ____________.

A. it can avoid traffic jam.

B. it can go faster.

C. many passengers can travel with it.

38. At what speed can the car fly?

A. 100 kmph.

B. 150 kmph.

C. 200 kmph

39. When will the car be sold?

A. In the next 2 years.

B. In the next 5 years.

C. In the next 10 years.

40. What does Olga believe?

A. She believes that she can fly.

B. She thinks she will create a better car.

C. She believes that she can make more money.

ĐÁP ÁN

1. C

Kiến thức: Phát âm “u”

Giải thích:

A. run /rʌn/

B. fun /fʌn/

C. put /pʊt/

D. sun /sʌn/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.

Chọn C

2. A

Kiến thức: Phát âm “o”

Giải thích:

A. rock /rɒk/

B. clothes /kləʊðz/

C. show /ʃəʊ/

D. know /nəʊ/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.

Chọn A

3. A

Kiến thức: Trọng âm

Giải thích:

A. economical /ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/

B. convenient /kənˈviː.ni.ənt/

C. amphibious /æmˈfɪb.i.əs/

D. renewable /rɪˈnjuː.ə.bəl/

Phương án A có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn A

4. D

Kiến thức: Trọng âm

Giải thích:

A. music /ˈmjuː.zɪk/

B. concert /ˈkɒn.sət/

C. popcorn /ˈpɒp.kɔːn/

D. become /bɪˈkʌm/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn D

5. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. sand (n): cát

B. land (n): trên cạn

C. field (n): cánh đồng

D. sky (n): bầu trời

An amphibious bus can run on water and land.

(Một chiếc xe buýt lưỡng cư có thể chạy trên mặt nước và trên cạn.)

Chọn B

6. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. or: hoặc

B. because: vì

C. but: nhưng

D. and: và

Work hard or you will be poor.

(Làm việc chăm chỉ hoặc bạn sẽ nghèo.)

Chọn A

7. A

Kiến thức: Thì tương lai gần

Giải thích:

Thì tương lai gần diễn tả một hành động diễn ra trong tương lai có kế hoạch, sắp xếp từ trước.

Cấu trúc câu hỏi với thì tương lai gần chủ ngữ số nhiều “You” (bạn): Are + S + going to + Vo (nguyên thể).

Are you going to play football after school?

(Bạn sẽ chơi bóng đá sau giờ học chứ?)

Chọn A

8. D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. boat (n): tàu

B. train (n): tàu hỏa

C. aircraft (n): phi cơ

D. tunnel bus (n): xe bus trên cao

Look! Small cars are running under the tunnel bus.

(Nhìn! Xe ô tô nhỏ đang chạy dưới xe buýt trên cao.)

Chọn D

9. D

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

A. lots of = a lot of + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: nhiều

C. any + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: bất kì => dùng trong câu phủ định và câu hỏi

D. some + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: một vài => dùng trong câu khẳng định

Cấu trúc lời mời sẽ dùng “some”

Would you like to have some coffee?

(Bạn có muốn uống cà phê không?)

Chọn D

10. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. hit (n): sự thành công

B. violin (n): đàn vi-ô-lông

C. song (n): bài hát

D. band (n): nhóm nhạc

Is this music by his favorite pop song?

(Đây có phải là nhạc của bài hát pop yêu thích của anh ấy không?)

Chọn C

11. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. mustn’t: không được

B. must: phải

C. should: nên

D. shouldn’t: không nên

You mustn’t eat in the library. That’s the rule.

(Bạn không được ăn trong thư viện. Đó là luật.)

Chọn A

12. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. avoid (v): tránh

B. climb (v): trèo

C. find (v): tìm

D. run (v): chạy

If you see a big bear, you can climb up a tree.

(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu lớn, bạn có thể trèo lên cây.)

Chọn B

13. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. snack (n): bữa ăn nhẹ

B. health (n): sức khỏe

C. diet (n): chế độ dinh dưỡng

D. height (n): chiều cao

A good diet contains a lot of vegetables.

(Một chế độ ăn uống tốt có nhiều rau.)

Chọn C

14. A

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn chủ ngữ với tính từ ngắn “short” (ngắn): S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.

She is shorter than her brother.

(Cô ấy thấp hơn anh trai cô ấy.)

Chọn A

15. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. old (adj): cũ

B. new (adj): mới

C. safe (adj): an toàn

D. renewable (adj): có thể tái tạo

Solar energy is not new to us because we use it every day.

(Năng lượng mặt trời không phải là mới đối với chúng ta vì chúng ta sử dụng nó hàng ngày.)

Chọn B

16. dangerous

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “plants” (thực vật) cần một tính từ.

danger (n): mối nguy

=> dangerous (adj): nguy hiểm

They only picked fruit that was safe to eat and they avoided all dangerous plants.

(Họ chỉ chọn trái cây an toàn để ăn và họ tránh tất cả các loại cây nguy hiểm.)

Đáp án: dangerous

17. useful

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Giải thích:

Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.

use (v): sử dụng => useful (adj): hữu dụng

A map is useful when you need something to show you the way.

(Bản đồ rất hữu ích khi bạn cần thứ gì đó chỉ đường cho bạn.)

Đáp án: useful

18. survival

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “programmes” (chương trình) cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ có nghĩa.

survive (v): tồn tại => survival (n): sự sinh tồn

He remembered survival programmes from the TV and he decided to stay where he was that night.

(Anh ấy nhớ các chương trình sinh tồn trên TV và anh ấy quyết định ở lại nơi anh ấy ở vào đêm đó.)

Đáp án: survival

19. surprised

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Giải thích:

Sau động từ tobe “were” cần một tính từ.

surprise (v): gây bất ngờ

=> surprised (adj): bị bất ngờ => mô tả đối tượng bị tác động

=> surprising (adj): bất ngờ => mô tả bản chất của đối tượng

People in Slovakia were surprised to see a flying car in the sky on Monday 28 June, 2021.

(Người dân Slovakia kinh ngạc khi nhìn thấy một chiếc ô tô bay trên bầu trời vào thứ Hai ngày 28 tháng 6 năm 2021.)

Đáp án: surprised

20. flight

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Giải thích:

Sau tính từ “successful” (thành công) cần một danh từ.

fly (v): bay => flight (n): chuyến bay

Cụm từ “test flight”: chuyến bay thử nghiệm

After the successful test flight, they hope to sell the first AirCar Prototype 1 at the beginning of 2022.

(Sau chuyến bay thử nghiệm thành công, họ hy vọng sẽ bán được chiếc AirCar Prototype 1 đầu tiên vào đầu năm 2022.)

Đáp án: flight

21. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. anything: bất kì thứ gì

B. nothing: không có thứ gì

C. something: một thứ gì đó

D. everything: mọi thứ

There is now an amazing new car that can run on air. It is cheap, creates no pollution and costs almost nothing to run.

(Bây giờ có một chiếc xe mới tuyệt vời có thể chạy bằng không khí. Nó rẻ, không gây ô nhiễm và hầu như không tốn chi phí vận hành.)

Chọn B

22. A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

A. on: trên

B. in: trong

C. by: bởi

D. at: tại

Cụm từ “on display”: trưng bày

The new CAT (compressed air technology) car was on display at the Paris motor show.

(Chiếc xe CAT (công nghệ khí nén) mới đã được trưng bày tại triển lãm ô tô Paris.)

Chọn A

23. C

Kiến thức: Dạng động từ

Giải thích:

Sau động từ “spent” (dành ra) cần một động từ ở dạng V-ing.

develop (v): phát triển

He has spent the last six years developing his idea and has now produced a car that can travel up to 120 miles,

(Anh ấy đã dành sáu năm qua để phát triển ý tưởng của mình và hiện đã sản xuất được một chiếc ô tô có thể đi được quãng đường 120 dặm,)

Chọn C

24. D

Kiến thức: Tính từ sở hữu

Giải thích:

A. their: của họ

B. our: của chúng tôi

C. his: của anh ấy

D. its: của nó

The car will cost around 7,000 pounds and will come complete with its own refuelling system.

(Chiếc xe sẽ có giá khoảng 7.000 bảng Anh và sẽ hoàn thiện với hệ thống tiếp nhiên liệu riêng của nó.)

Chọn D

25. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. but: nhưng

B. and: và

C. or: hoặc

D. so: vì vậy

A high speed refuelling station has been designed, but this will cost around 70,000 pounds.

(Một trạm tiếp nhiên liệu tốc độ cao đã được thiết kế, nhưng sẽ tiêu tốn khoảng 70.000 bảng Anh.)

Chọn A

Bài đọc hoàn chỉnh:

There is now an amazing new car that can run on air. It is cheap, creates no pollution and costs almost (21) nothing to run.

The new CAT (compressed air technology) car was (22) on display at the Paris motor show. The car was invented by a Frenchman Guy Negre. He has spent the last six years (23) developing his idea and has now produced a car that can travel up to 120 miles (200 kilometres) on one tank of compressed air and reach speeds of up to 65 mph (110 kph). The car will cost around 7,000 pounds and will come complete with (24) its own refuelling system.

There is a problem with the car though. It will take around four to five hours to refuel. A high speed refuelling station has been designed, (25) but this will cost around 70,000 pounds.

Tạm dịch:

Bây giờ có một chiếc xe mới tuyệt vời có thể chạy bằng không khí. Nó rẻ, không gây ô nhiễm và hầu như (21) không tốn gì để vận hành.

Xe CAT (công nghệ khí nén) mới đã được (22) trưng bày tại triển lãm ô tô Paris. Chiếc xe được phát minh bởi một người Pháp Guy Negre. Anh ấy đã dành sáu năm qua (23) để phát triển ý tưởng của mình và hiện đã sản xuất được một chiếc ô tô có thể di chuyển quãng đường 120 dặm (200 km) trên một bình khí nén và đạt tốc độ lên tới 65 dặm/giờ (110 km/h). Chiếc xe sẽ có giá khoảng 7.000 bảng Anh và sẽ hoàn thiện với hệ thống tiếp nhiên liệu (24) của riêng nó.

Có một vấn đề với chiếc xe mặc dù. Sẽ mất khoảng bốn đến năm giờ để tiếp nhiên liệu. Một trạm tiếp nhiên liệu tốc độ cao đã được thiết kế, (25) nhưng điều này sẽ tốn khoảng 70.000 bảng Anh.

26. B

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Tại sao Jamal nhận được giải thưởng?

A. Vì những bài hát nổi tiếng của anh ấy

B. Vì sự phục vụ của anh ấy đối với âm nhạc

C. Vì những nhạc cụ của anh ấy

Thông tin: Jamal Edwards is the boss of a music Youtube channel, and he even received an award from the queen for his services to music.

(Jamal Edwards là ông chủ của một kênh Youtube âm nhạc, thậm chí anh còn nhận được giải thưởng từ nữ hoàng vì những cống hiến cho âm nhạc.)

Chọn B

27. A

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Hai sở thích của Jamal khi anh ấy mười sáu tuổi là gì?

A. Làm video và nhạc grime.

B. Nhảy múa và làm video

C. Hát múa

Thông tin: At sixteen, with a video camera, he uploaded a video of foxes and received 1,000 visits! Soon he wanted to combine his love of filming with his passion for grime.

(Năm mười sáu tuổi, với một chiếc máy quay video, anh ấy đã tải lên một video về những con cáo và nhận được 1.000 lượt truy cập! Chẳng mấy chốc, anh ấy muốn kết hợp tình yêu quay phim với niềm đam mê grime của mình.)

Chọn A

28. A

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Tại sao các video nhạc grime của Jamal lại thành công?

A. Anh ấy đã thêm nhạc và video trực tiếp.

B. Anh ấy đã tạo ra các video của các nhạc sĩ nổi tiếng.

C. Anh ấy đã thêm các buổi hòa nhạc trực tiếp và các cuộc phỏng vấn với các nhạc sĩ.

Thông tin: Jamal began filming some grime artists when they were performing in the street and at concerts. After his posts, thousands of people watched and downloaded the videos.

(Jamal bắt đầu quay phim một số nghệ sĩ grime khi họ biểu diễn trên đường phố và tại các buổi hòa nhạc. Sau bài đăng của anh, hàng nghìn người đã xem và tải video về.)

Chọn A

29. B

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Tại sao Jamal quyết định thành lập đài truyền hình của riêng mình?

A. Anh ấy muốn bán được nhiều video hơn.

B. Anh ấy muốn kết hợp quay phim và âm nhạc grime.

C. Anh ấy muốn kết bạn nhiều hơn.

Thông tin: he added live concerts and interviews with musicians to grime music videos.

(anh ấy đã thêm các buổi hòa nhạc trực tiếp và các cuộc phỏng vấn với các nhạc sĩ vào các video âm nhạc grime.)

Chọn B

30. C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Jamal đã làm gì để tăng lượng người xem SBTV?

A. Anh ấy đã làm nhiều video ca nhạc hơn.

B. Anh ấy đã thêm những nhịp điệu tuyệt vời vào các bài hát.

C. Anh ấy bao gồm các loại âm nhạc khác nhau.

Thông tin: he started including different types of music to attract more viewers.

(anh ấy bắt đầu đưa vào các loại nhạc khác nhau để thu hút nhiều người xem hơn.)

Chọn C

31.

Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu

Giải thích:

- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “must” (phải): S + must + Vo (nguyên thể).

- “try his best”: cố hết sức của anh ấy

Đáp án: He must try his best.

(Anh ấy phải cố gắng hết sức.)

32.

Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với thì hiện tại đơn ở dạng phủ định của động từ thường chủ ngữ số ít “Anna”: S + doesn’t + Vo (nguyên thể).

- “any”: bất kì => cộng danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được, dùng cho câu phủ định và câu hỏi

Đáp án: Anna does not have any cash.

(Anna không có tiền mặt.)

33.

Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu

Giải thích:

“There are” + danh từ đếm được số nhiều: có…

- Cấu trúc câu hỏi ở thì hiện tại đơn với “there are”: Are there + any + danh từ đếm được số nhiều?

- “on the roof”: trên mái nhà

- “any”: bất kì => cộng danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được, dùng cho câu phủ định và câu hỏi

Đáp án: Are there any solar panels on the roof of this building?

(Có tấm pin mặt trời nào trên mái của tòa nhà này không?)

34.

Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu

Giải thích:

Cấu trúc câu mời gọi với “would like” (muốn): Would you like + TO Vo (nguyên thể)

dance (v): nhảy

Đáp án: Would you like to dance with me?

(Bạn có muốn nhảy cùng tôi không?)

35.

Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu

Giải thích:

- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “can” (có thể) ở dạng phủ định: S + cannot + Vo (nguyên thể).

sit (v): ngồi

Đáp án: You cannot sit here.

(Bạn không thể ngồi ở đây.)

36. B

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Peter đang làm gì?

A. Anh ấy đang nghe nhạc.

B. Anh ấy đang xem một đoạn clip.

C. Anh ấy đang mở một cửa sổ.

Thông tin: I'm watching a clip of a flying car.

(Tôi đang xem một clip về một chiếc ô tô bay.)

Chọn B

37. A

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Olga nghĩ ô tô bay tiện lợi vì ____________.

A. nó có thể tránh kẹt xe.

B. nó có thể đi nhanh hơn.

C. nhiều hành khách có thể đi du lịch với nó.

Thông tin: Yes! So, we can avoid traffic jams. We’ll have a convenient vehicle.

(Đúng! Vì vậy, chúng ta có thể tránh tắc đường. Chúng ta sẽ có một phương tiện thuận tiện.)

Chọn A

38. C

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Xe có thể bay với tốc độ bao nhiêu?

A. 100 km/h.

B. 150 km/h.

C. 200 km/h

Thông tin: They say that it can fly 200 kilometers per hour.

(Họ nói rằng nó có thể bay 200 km một giờ.)

Chọn C

39. B

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Khi nào xe sẽ được bán?

A. Trong 2 năm tới.

B. Trong 5 năm tới.

C. Trong 10 năm tới.

Thông tin: The company says they will sell it in the next five years.

(Công ty cho biết họ sẽ bán nó trong 5 năm tới.)

Chọn B

40. A

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Olga tin gì?

A. Cô ấy tin rằng mình có thể bay.

B. Cô ấy nghĩ rằng cô ấy sẽ tạo ra một chiếc ô tô tốt hơn.

C. Cô ấy tin rằng cô ấy có thể kiếm được nhiều tiền hơn.

Thông tin: I believe I can fly.

(Tôi tin rằng tôi có thể bay.)

Chọn A

Bài nghe:

Olga: Hello Peter! What are you doing?

Peter: Hi Olga! I'm watching a clip of a flying car. Look! It is opening the wings.

Olga: It's so wonderful. Oh! It begins to lift.

Peter: That's right! It can pass over other cars on the street.

Olga: Yes! So, we can avoid traffic jams. We’ll have a convenient vehicle.

Peter: They say that it can fly 200 kilometers per hour. It’s faster than any other running car.

Olga: How much is it Peter?

Peter: It is in the making. The company says they will sell it in the next five years.

Olga: I hope it will be popular in the next 10 years. I believe I can fly.

Peter: Sure, I think I can earn enough money to afford it in the next 10 years.

Tạm dịch:

Olga: Xin chào Peter! Bạn đang làm gì thế?

Peter: Chào Olga! Tôi đang xem một clip về một chiếc ô tô bay. Nhìn kìa! Nó đang mở cánh.

Olga: Thật tuyệt vời. Ồ! Nó bắt đầu nâng lên.

Peter: Đúng vậy! Nó có thể vượt qua những chiếc xe khác trên đường phố.

Olga: Vâng! Vì vậy, chúng ta có thể tránh tắc đường. Chúng ta sẽ có một phương tiện thuận tiện.

Peter: Họ nói rằng nó có thể bay 200 km/h. Nó nhanh hơn bất kỳ chiếc xe đang chạy nào khác.

Olga: Nó bao nhiêu vậy Peter?

Peter: Nó đang trong quá trình sản xuất. Công ty cho biết họ sẽ bán nó trong 5 năm tới.

Olga: Tôi hy vọng nó sẽ phổ biến trong 10 năm tới. Tôi tin rằng tôi có thể bay.

Peter: Chắc chắn rồi, tôi nghĩ mình có thể kiếm đủ tiền để chi trả cho nó trong 10 năm tới.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tiếng Anh 7

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 Friends plus có đáp án - (Đề số 2)

LISTENING

Bài nghe

Listen to a conversation. Choose the correct answer, A, B or C.

1. What does the boy want to do?

A. To join a band B. To apply for a job C. To study with the girl

2. Who is NOT needed in the band?

A. A singer B. A dancer C. A drummer

3. What does the girl think about the boy’s singing?

A. It’s great. B. It’s OK. C. It’s not good.

4. What kind of musical instruments can the boy play?

A. Guitar B. Violin C. Piano

5. When will the girl probably call the boy?

A. This evening B. Next week C. Next two weeks

Listen again and complete the table with one word.

6. The boy say he loves _______________.

7. The bands need _______________ people.

8. The boy sings “Tonight I’m going to have myself a real good time. I feel ____________ ”.

9. The boy can play a musical instrument just _______________.

10. The boy says he can play the _______________ .

LANGUAGE FOCUS

I. Choose the word whose bold part is pronounced differently from others. Write A, B, C or D in the blank.

1. A. type B. my C. try D. young

2. A. piano B. time C. grime D. prime

3. A. hobby B. fox C. video D. concert

II. Choose the bold word that has a different stress pattern from the others. Write A, B, or C in the blank.

4. A. schedule B. balloon C. service D. cheaper

5. A. material B. operate C. holiday D. bicycle

III. Choose the word or phrase that best completes each sentence. Write A, B, or C in the blank.

6. Can I have your son’s birth ______ ?

A. name B. certificate C. day

7. Fossil fuels cause_________.

A. wind B. sunlight C. pollution

8. You should______ hard.

A. study B. to study C. studying

9. There is no _________ to solar energy and wind power.

A. idea B. limit C. innovation

10. Wind _________ are used to get wind power.

A. turbines B. panels C. sources

11. There are strong winds and dark clouds. It _________ .

A. rains B. is going to rain C. will rain

12. My brother has got a new drum and he _________ play it.

A. is being B. will C. is going to

13. We had a plan to enjoy this summer. We _________ at a famous hotel.

A. will stay B. are staying C. stay

14. The lyrics to this song are wonderful. It’s going to be a big _________ !

A. view B. fan C. hit

15. That _____________ singer performed the piece of music wonderfully.

A. charming B. weak C. heavy

READING

I. Read the passage and decide whether each statement is True or False. Write True or False in each blank.

A website review

One of my favourite websites is lyricstraining.com. It’s great because you can learn English while you listen to your favourite songs. You choose a song and then listen to the song and complete the lyrics. You can also watch the video of the song.

The good points include the fact that there are lots of up-to-date groups you can listen to such as The Script or One Direction. In addition, you can choose the level: beginner, intermediate or expert, depending on your level of English. Another good feature is that you can repeat a line of the song as often as you want, until you know the missing word. Also, the website is very easy to search and you can listen to songs in different languages, for instance in Spanish, German and Italian.

1. You can complete the lyrics of a song. ___________

2. The groups are not updated. ___________

3. There are three levels to choose from. ___________

4. We can only hear songs in one language. ___________

II. Choose the option that best completes each blank in the passage. Write A, B, or C in the blank.

Nothing to Lose

We (5) fossil fuels in our daily life, but they are limited and cause pollution. A lot of scientists are working hard to look for some lossless and environmentally (6) sources of energy.

Solar energy is not new to us (7) we use it to dry things every day. Solar panels catch sun rays and change them into electricity. We know that it is renewable because the sun never stops producing sunlight.

Wind power is also an old source of energy. In the past, explorers used wind for sailing their (8) to distant lands. A single windmill can pump water and generate electricity. To get much more power all at once, people install lots of giant wind turbines on wind farms.

If we stop using fossil fuels, our planets will be (9). There is nothing to lose when we use solar energy or wind power.

5. A. make B. use C. get

6. A. kind B. common C. friendly

7. A. because B. so C. but

8. A. maps B. ships C. bags

9. A. hotter B. bigger C. greener

WRITING

I. Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.

1. I / write / a / will / song/ new / .

__________________________________________________________________

2. learn / a / musical / we / are/ to / going / instrument / .

__________________________________________________________________

3. would / he / to / like / be / a / star / pop / .

__________________________________________________________________

4. young / has / singer / an / voice / amazing / that / .

__________________________________________________________________

5. is / he / to / going / a / be / star / .

__________________________________________________________________

II. Rewrite the following sentences with the given beginning in such a way that the meanings stay unchanged.

6. This jetpack can help you walk and fly like a bird.

You can _____________________________________________

7. Study hard or you’ll fail the exam.

If you don’t ____________________________________________

8. Solar energy is not new to us because we use it every day.

We use solar energy every day, ____________________________

9. Both solar energy and wind energy are renewable sources of energy.

Renewable sources of energy include _______________________

10. Small cars are running safely under tunnel bus.

It is safe for ____________________________________________

ANSWER KEY

LISTENING

1. A

2. B

3. C

4. A

5. B

6. music

7. three

8. alive

9. a little

10. drums

Listening Transcript

Boy: Ah, band auditions. Great! I’d love to be in a band! ... Hi. Is this the band audition?

Girl: Hello. Yes. So, you'd like to be in our band?

Boy: Yes, I love music.

Girl: Well, we need a singer, a guitarist and a drummer.

Boy: Oh, I love singing!

Girl: OK, so you can sing. Let’s sing the beginning of this song.

Boy: (singing) Tonight I'm going to have myself a real good time. I feel alive ...

Girl: Right, OK, mmm, maybe not. Can you play an instrument?

Boy: Er, well, I can play the guitar a little.

Girl: OK, let's hear you. What can you play? ... That's it?

Boy: Er, yeah. I can't remember any more.

Girl: Erm, can you play the drums?

Boy: Yeah, sure.

Girl: OK! OK! STOP! That's enough. Erm, what about the maracas? Can you play the maracas?

Boy: Yes, I can. (singing) Young and strong and ... er ...

Girl: Great, great! Hmm ... thanks for coming. I’ll call you next week.

LANGUAGE FOCUS

I.

1. D

2. A

3. C

II.

4. B

5. A

III.

6. B

7. C

8. A

9. B

10. A

11. B

12. C

13. B

14. C

15. A

READING

I.

1. True

2. False

3. True

4. False

II.

5. B

6. C

7. A

8. B

9. C

WRITING

I.

1. I will write a new song.

2. We are going to learn a musical instrument.

3. He would like to be a pop star.

4. That young singer has an amazing voice.

5. He is going to be a star.

II.

6. You can walk and fly like a bird with this jetpack.

7. If you don’t study hard, you’ll fail the exam.

8. We use solar energy every day, so it’s not new to us.

9. Renewable sources of energy include both solar and wind energy.

10. It is safe for small cars to run under tunnel bus.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 7

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 Friends plus có đáp án - (Đề số 3)

LISTENING

Bài nghe

Listen to a conversation. Choose the correct answer, A, B or C.

1. Where does Alex from?

A. the UK B. the USA C. Malaysia

2. What is Alex flying to?

A. New York B. Penang C. Bintan

3. Where is the transfer counter?

A. Gate 17 B. Gate 18 C. Between Gate 17 and 18

4. What would Alex like to do in the baggage claim area?

A. Check his luggage

B. Take his luggage

C. Put something into his suitcase

5. Where should Alex stay now?

A. Sit on benches B. Sit on a sofa C. Wait at a café

Listen again and complete the table with the words in the box.

6. This is Alex’ _______________ flight.

7. The transfer counter is on this _______________, on the left.

8. Alex mustn’t ____________ the immigration.

9. His _______________ is following him to Malaysia.

10. Alex should turn _______________ and he’ll see some benches.

LANGUAGE FOCUS

I. Choose the word whose bold part is pronounced differently from others. Write A, B, C or D in the blank.

1. A. ferry B. fly C. happy D. very

2. A. prize B. ride C. night D. win

3. A. car B. make C. plane D. safe

II. Choose the bold word that has a different stress pattern from the others. Write A, B, or C in the blank.

4. A. music B. viewer C. story D. attract

5. A. interview B. musician C. piano D. successful

III. Choose the word or phrase that best completes each sentence. Write A, B, or C in the blank.

6. Does the song have a positive______ ?

A. hit B. review C. star

7. I imagine that there _________ many people at the concert tonight.

A. are B. are going to be C. will be

8. I’m ______ an event for my school this month.

A. working B. organizing C. winning

9. If you’re into pop music, you _________ love this catchy song.

A. love B. are going to love C. will love

10. How many _________ does Taylor Swift have?

A. fans B. drums C. bands

11. His brother likes football, _________ he doesn’t.

A. and B. or C. but

12. Wind power is an _________ source of energy because in the past, people used it to sail to new places.

A. ending B. old C. ideal

13. Please go to Gate 2 at least 30 minutes before the _________ time.

A. luggage B. running C. departure

14. Tunnel buses are _________ enough to carry many passengers.

A. spacious B. quick C. economical

15. Environmentally _____________ sources of energy are searched for.

A. lossless B. friendly C. limited

READING

I. Read the passage and decide whether each statement is True or False. Write True or False in each blank.

There is now an amazing new car that can run on air. It is cheap, creates no pollution and costs almost nothing to run.

The new CAT (compressed air technology) car was on display at the Paris motor show. The car was invented by a Frenchman Guy Negre. He has spent the last six years developing his idea and has now produced a car that can travel up to 120 miles (200 kilometres) on one tank of compressed air and reach speeds of up to 65 mph (110 kph). The car will cost around 7,000 pounds and will come complete with its own refuelling system.

There is a problem with the car though. It will take around four to five hours to refuel. A high speed refuelling station has been designed, but this will cost around 70,000 pounds.

1. There was a motor show in Paris. ___________

2. Two French men invented the car. ___________

3. The car can run very fast. ___________

4. The car has no problems at all. ___________

II. Choose the option that best completes each blank in the passage. Write A, B, or C in the blank.

A Success Story

Jamal Edwards is the boss of a music Youtube channel, and he even received an (5) from the queen for his services to music. So, what’s his story?

Jamal was born in England in 1990. At sixteen, with a video camera, he uploaded a video of foxes and received 1,000 (6)! Soon he wanted to combine his love of filming with his passion for grime – a type of hip hop music.

Jamal began filming some grime artists when they were performing in the street and at concerts. After his posts, thousands of people (7) and downloaded the videos.

In 2007 he (8) his own online TV station, SBTV. First, he added live concerts and interviews with musicians to grime music videos. Later, he started including different types of music to attract more viewers. The strategy worked, and today, SBTV is very (9) among young people.

5. A. present B. cup C. award

6. A. visits B. singers C. videos

7. A. listened B. watched C. took

8. A. created B. sang C. looked

9. A. boring B. alive C. popular

WRITING

I. Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.

1. he / try / his / must / best / .

__________________________________________________________________

2. Anna / any / does / cash / not / have / .

__________________________________________________________________

3. there / any / are / panels / solar / the / on / this / of / roof / building /?

__________________________________________________________________

4. like / you / to / would / with / dance / me / ?

__________________________________________________________________

5. sit / you / here / cannot / .

__________________________________________________________________

II. Rewrite the following sentences with the given beginning in such a way that the meanings stay unchanged.

6. There were many fans at the concert.

Many fans ____________________________________________

7. Everyone loves this song.

This song is going to be a________________________________

8. Tim thinks he’ll be famous soon.

Tim thinks everyone will_________________________________

9. She can sing very well.

She is a _______________________________________________

10. Nathan has one weakness in dancing.

Nathan cannot __________________________________________

ANSWER KEY

LISTENING

1. A

2. B

3. C

4. B

5. A

6. first

7. floor

8. clear

9. luggage

10. left

Listening Transcript

Immigration Officer (I.O.): Good morning. Where are you from?

Alex: Good morning. I’m from the UK. Do you know where the transfer counter is? I’m flying to Penang, Malaysia. This is my first flight.

I.O: It’s on this floor, on the left, between Gate 17 and Gate 18.

Alex: Can I go to the baggage claim area? I would like to take my baggage.

I.O: Oh, no. You mustn’t clear the immigration. Your baggage is following you to Malaysia.

Alex: Thank you. Where can I stay now?

I.O.: You are welcome. Please, turn left over there and you’ll see some benches. Here is your passport. Enjoy your flight.

Alex: Thanks a lot. Bye.

LANGUAGE FOCUS

I.

1. B

2. D

3. A

II.

4. D

5. A

III.

6. B

7. C

8. B

9. C

10. A

11. C

12. B

13. C

14. A

15. B

READING

I.

1. True

2. False

3. True

4. False

II.

5. C

6. A

7. B

8. A

9. C

WRITING

I.

1. He must try his best.

2. Anna does not have any cash.

3. Are there any solar panels on the roof of this building?

4. Would you like to dance with me?

5. You cannot sit here.

II.

6. Many fans came to the concert.

7. This song is going to be a big hit.

8. Tim thinks everyone will know / love him soon.

9. She is a very good singer.

10. Nathan cannot dance well.

Để xem trọn bộ Đề thi Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

Xem thêm đề thi các môn lớp 7 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, có đáp án chi tiết:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Văn lớp 7 Chân trời sáng tạo (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 7 (10 đề có đáp án + ma trận) | Chân trời sáng tạo

Đề thi Học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 7 Chân trời sáng tạo (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Lịch sử và Địa lí lớp 7 Chân trời sáng tạo (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Giáo dục công dân lớp 7 Chân trời sáng tạo (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo (10 đề có đáp án + ma trận)

1 7,969 04/10/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: