Đề thi Học kì 2 Địa Lí lớp 10 năm 2022 có ma trận (1 đề)
Đề thi Học kì 2 Địa Lí lớp 10 giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa Lí 10 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi Địa Lí lớp 10 Học kì 2 năm 2021 - 2022 (1 đề)
Bài |
NB |
TH |
VD |
Bài 31. Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp |
2 |
1 |
1 |
Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp |
2 |
1 |
|
Bài 33. Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
2 |
1 |
1 |
Bài 35. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng phân bố các ngành dịch vụ |
2 |
2 |
1 |
Bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành GTVT |
2 |
2 |
1 |
Bài 37. Địa lý các ngành giao thông vận tải |
2 |
2 |
1 |
Bài 40. Địa lý ngành thương mại |
2 |
2 |
|
Bài 41. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
1 |
1 |
1 |
Bài 42. Môi trường và sự phát triển bền vững |
2 |
1 |
|
Kĩ năng địa lí |
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Địa Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Đây là tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến
A. sản xuất bằng máy móc.
B. mức độ tập trung sản xuất.
C. có hai giai đoạn sản xuất.
D. gồm nhiều ngành, phối hợp.
Câu 2. Nhân tố nào sau đây không phải tiền đề để phát triển ở du lịch Việt Nam?
A. Tài nguyên nhân văn.
B. Chính sách phát triển du lịch.
C. Di sản văn hóa lịch sử.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 3. Trong cơ cấu GDP, ngành dịch vụ của các nước phát triển có tỉ trọng thế nào?
A. 50 - 60%.
B. 40 - 50%.
C. Dưới 40%.
D. Trên 60%.
Câu 4. Nhân tố nào sau đây không có tác động đến lựa chọn loại hình vận tải, hướng và cường độ vận chuyển?
A. Yêu cầu về phương tiện vận tải.
B. Yêu cầu về khối lượng vận tải.
C. Yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
D. Yêu cầu về cự li vận chuyển.
Câu 5. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào sau đây?
A. Nông nghiệp.
B. Xây dựng.
C. Công nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 6. Gồm 1 - 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của
A. vùng công nghiệp.
B. điểm công nghiệp.
C. khu công nghiệp tập trung.
D. trung tâm công nghiệp.
Câu 7. Thị trường được hiểu là
A. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
B. nơi tiến hành trao đổi sản phẩm hàng hóa.
C. nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
D. nơi có các chợ và siêu thị.
Câu 8. Đường sắt có nhược điểm nào sau đây?
A. Tính cơ động thấp, khả năng vượt dốc nhỏ, đầu tư lớn.
B. Công tác bảo vệ khó khăn, chi phí xây dựng cao.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, tốc độ chậm.
D. Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.
Câu 9. Ngành dịch vụ nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Tài chính.
B. Giao thông vận tải.
C. Bảo hiểm.
D. Các hoạt động đoàn thể.
Câu 10. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là
A. Dầu mỏ, khí đốt.
B. Tai nạn giao thông.
C. Ách tắc giao thông.
D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 11. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách, đặc biệt là bằng đường bộ?
A. Phân bố dân cư, đô thị.
B. Quy mô, cơ cấu dân số.
C. Truyền thống, phong tục tập quán.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 12. Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.
B. Có ngành công nghiệp chủ đạo.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn.
D. Có ranh giới địa lí xác định.
Câu 13. Các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,... thuộc nhóm ngành dịch vụ?
A. Tiêu dùng.
B. Kinh doanh.
C. Dịch vụ công.
D. Bảo hiểm.
Câu 14. Tiêu chí nào không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Khối lượng vận chuyển.
B. Khối lượng luân chuyển.
C. Cự li vận chuyển trung bình.
D. Cước phí vận tải thu được.
Câu 15. Trung tâm công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, bao gồm có
A. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
B. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
C. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ
D. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
Câu 16. Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là
A. Kôbê.
B. Rotterdam.
C. NewYork.
D. London.
Câu 17. Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh sự phân bố của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp.
B. Du lịch.
C. Nông nghiệp
D. Thương mại.
Câu 18. Các hải cảng lớn trên thế giới nối liền các trung tâm kinh tế nào sau đây?
A. Tây Âu và Bắc Phi.
B. Bắc Mỹ và Đông Âu.
C. Bắc Mĩ và Tây Âu.
D. Bắc Mỹ và Nam Phi.
Câu 19. Trung tâm công nghiệp thường là
A. các thành phố nhỏ.
B. các thành phố vừa và lớn.
C. tổ chức ở trình độ thấp.
D. các vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 20. Những quốc gia nào sau đây sản xuất nhiều than đá nhất?
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga.
B. Pháp, Anh, Đức.
C. Hoa Kì, Nga, Anh.
D. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia.
Câu 21. Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là
A. Tiền tệ.
B. Hàng hóa.
C. Thương mại.
D. Chất xám.
Câu 22. Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là
A. Tự nhiên.
B. Kinh tế - xã hội.
C. Con người.
D. Vị trí địa lí.
Câu 23. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
D. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
Câu 24. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải là
A. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
B. Sự phân bố dân cư.
C. Khí hậu thuỷ văn.
D. Địa hình.
Câu 25. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Khối lượng vận chuyển.
B. Cự li vận chuyển trung bình.
C. Thời gian vận chuyển.
D. Khối lượng luân chuyển.
Câu 26. Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?
A. Điện nguyên tử.
B. Thủy điện.
C. Nhiệt điện.
D. Năng lượng tự nhiên.
Câu 27. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?
A. Khai thác dầu khí.
B. Hóa chất.
C. Điện lực.
D. Khai thác than.
Câu 28. Công nghiệp được chia thành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ biến dựa trên cơ sở
A. các công đoạn tạo ra sản phẩm.
B. công dụng kinh tế của sản phẩm.
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
D. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 29. Cho bản đồ sau:
CÁC KIỂU THẢM THỰC VẬT CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI
Ở lục địa Nam Mĩ theo vĩ tuyến 200N từ Tây sang Đông lần lượt là các kiểu thảm thực vật nào sau đây?
A. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.
B. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; xavan, cây bụi.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; rừng nhiệt đới và xavan, cây bụi.
D. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên?
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
Câu 31. Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được?
A. Khoáng sản.
B. Sinh vật.
C. Biển.
D. Nước.
Câu 32. Tài nguyên không được phân loại theo công dụng kinh tế là
A. tài nguyên phục hồi.
B. tài nguyên công nghiệp.
C. tài nguyên nông nghiệp.
D. tài nguyên du lịch.
Câu 33. Các quốc gia như EU, Nhật Bản, Hoa Kì có đặc điểm chung là
A. Sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.
B. Là trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.
C. Ít phát tán khí thải so với trung bình của thế giới.
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 (Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây chính xác nhất với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014?
A. Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp.
B. Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam.
C. Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.
D. Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp.
Câu 35. Hội nghị thượng đỉnh về trái đất được tổ chức năm 1992 ở thành phố nào sau đây?
A. Luân Đôn.
B. La Hay.
C. New York.
D. Rio de Janero.
Câu 36. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
B. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
D. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 37. Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát triển đã đưa ra giải pháp nào sau đây?
A. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố.
B. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước.
C. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường.
D. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.
Câu 38. Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào
A. kích thước.
B. chức năng.
C. tác nhân.
D. thành phần.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG
PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn ha)
Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là
A. 80,4%, 18,4%, 1,2%.
B. 93,3%, 6,2%, 0,5%.
C. 87,6%, 5,7%, 6,7%.
D. 75,5%, 22,8%, 1,7%.
Câu 40. Quốc gia/khu vực nào sau đây không phải là trung tâm buôn bán lớn của thế giới?
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Tây Âu.
D. Hoa Kì.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.D |
4.A |
5.C |
6.B |
7.C |
8.A |
9.D |
10.D |
11.A |
12.D |
13.C |
14.D |
15.C |
16.D |
17.A |
18.C |
19.B |
20.A |
21.B |
22.D |
23.D |
24.A |
25.C |
26.C |
27.B |
28.A |
29.C |
30.A |
31.A |
32.A |
33.B |
34.C |
35.D |
36.B |
37.D |
38.B |
39.B |
40.B |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 10 | Giải bài tập Hóa học 10 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Hóa học 10
- Giải sbt Hóa học 10
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 10
- Giải sgk Vật Lí 10 | Giải bài tập Vật lí 10 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Vật Lí 10
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 10
- Soạn văn 10 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ Văn 10 (sách mới)
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn 10 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 10 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 | Giải bài tập Lịch sử 10 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Đề thi Lịch sử 10
- Bài tập Tiếng Anh 10 theo Unit (sách mới) có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 10 (thí điểm)
- Đề thi Tiếng Anh 10
- Giải sbt Tiếng Anh 10